Ví dụ về việc sử dụng Lớn tuổi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi bạn lớn tuổi dần thì có nhiều điều bạn phải cho ra.
Có rất nhiều người lớn tuổi hơn ông nhiều.
Ta lớn tuổi, chịu không nổi kinh sợ.”.
Darren lớn tuổi hơn tôi, anh ấy đến từ một gia đình khắng khít.
Vợ chồng chị đều lớn tuổi( trên 70).
Lớn tuổi với anh là cảm giác tuyệt vời nhất mà em từng biết.
Có lẽ bà lớn tuổi hơn tôi, nhưng chưa đến bảy mươi.
Tôi lớn tuổi hơn hầu hết các sinh viên.
Trước những người lớn tuổi hơn mình như vậy, Sasha cúi đầu xuống.
Cô ta lớn tuổi hơn tôi.
Tôi lớn tuổi hơn Bảo Anh, điều này là thật.
IU cho người lớn tuổi trên 70.
Mình đoán, cô ta lớn tuổi hơn mình, nhưng không nhiều lắm.
Nữ giới đã lớn tuổi và nên kết hôn.
Sinh con lần đầu khi lớn tuổi hoặc chưa bao giờ sinh con.
Chúng ta có thể lớn tuổi, nhưng chúng ta sẽ không già đi!".
Tôi đủ lớn tuổi để nhớ hồi mọi chuyện còn khác.
Lớn tuổi tại thời điểm nhiễm bệnh.
Bây giờ tôi đã lớn tuổi, có chút quan điểm hơn.
Nói như thế lẽ nào tôi lớn tuổi hơn chị gái của tôi sao?”.