LỜI GIỚI THIỆU - dịch sang Tiếng anh

introduction
giới thiệu
giơi thiệu
việc
đưa
ra mắt
sự
đời
phần
blurb
lời giới thiệu
blurred
recommendation
khuyến nghị
đề xuất
khuyến cáo
đề nghị
giới thiệu
lời khuyên
kiến nghị
ý kiến
recommendations
khuyến nghị
đề xuất
khuyến cáo
đề nghị
giới thiệu
lời khuyên
kiến nghị
ý kiến
foreword
lời tựa
tác giả
lời nói đầu
viết
lời giới thiệu
tựa đề
lời mở đầu
introductions
giới thiệu
giơi thiệu
việc
đưa
ra mắt
sự
đời
phần
his preface
word-of-mouth referrals
your presentation
bản trình bày của bạn
bài thuyết trình của bạn
trình bày của bạn
bài thuyết trình của mình
cho bài diễn thuyết của bạn
buổi thuyết trình của bạn
bài trình bày của mình
lời giới thiệu
trình diễn của bạn

Ví dụ về việc sử dụng Lời giới thiệu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiêu đề cho lời giới thiệu?
A title for the blurb?
Cảm ơn hiệu trưởng vì những lời giới thiệu tốt đẹp. Cảm ơn.
Thank you, Headmaster, for those kind words of introduction. Thank you.
Trong lời giới thiệu của quyển sách Các bài báo của Noether, Nathan Jacobson đã viết.
In his introduction to Noether's Collected Papers, Nathan Jacobson wrote that.
Lời giới thiệu cho phiên bản số hóa của Lars Aronsson, 2003.
Preface to the Digital Edition by Lars Aronsson, 2003.
Thêm lời giới thiệu cho các khóa học đầu tiên và thứ hai.
Add confiture to the first and second courses.
Lời giới thiệu của Christopher West.
A preface by Christopher West.
Im lặng chung trong lời giới thiệu.
Silence shared in words presents.
Cả hai người đang chờ đợi Lillian đưa ra lời giới thiệu.
They all waited for Lillian to make the introductions.
Tôi và gia đình đến đây theo lời giới thiệu của người chị họ.
My girlfriend and I visited this place with the recommendation of her sister.
Việc nhận anh vào học phần lớn dựa vào lời giới thiệu từ Hironaka.
His case for admission rested largely on a recommendation from Hironaka.
Hãy nghĩ ra một tiêu đề cho lời giới thiệu để quảng cáo sách.
Think of a title for the blurb for the advertisement.
Ngài Quận Trưởng sẽ nói vài lời giới thiệu.
The mayor will make some introductory remarks.
Là rất, rất lớn. Không gian", theo lời giới thiệu của sách hướng dẫn.
Is big."Space," says the introduction to The Hitchhiker's Guide.
Rất lớn. Không gian", theo lời giới thiệu của sách hướng dẫn.
Space,'' says the introduction to The Hitchhiker's Guide, is big.
Le Mahavastu, bản tiếng Sanskrit, lần đầu tiên được xuất bản với lời giới thiệu của E. Senart với biểu đồ chi tiết nội dung trong phần Dẫn nhập, Paris 1882- 1897.
Le Mahāvastu, Sanskrit text, was published for the first time with introduction by E. Senart with a detailed conspectus of contents in the Introduction, Paris 1882-1897.
Lời giới thiệu của chiếc xe này là một bước ngoặt trong sự phát triển vận may của Hyundai trong thị trường xe hơi quan trọng ở Bắc Mỹ.
This car's introduction was a watershed moment in the development of Hyundai's fortunes in the all-important North American car market.
Một đặc điểm hay của Linkedin là khả năng đăng lời giới thiệu từ những người khác lên trang của bạn.
A nice feature that LinkedIn offers is the ability to post recommendations from other people on your profile.
Bằng cách giữ lời giới thiệu chung của bạn, nhưng vẫn đề cập đến một lợi ích,
By keeping your introduction general, yet mentioning a benefit, you will pique your prospect's curiosity
Hai loại lời giới thiệu trên tạo thành một thông điệp
These two kinds of recommendations constitute a single message,
Đâu phải ngày nào lời giới thiệu của cô Go cũng được chọn thay vì của anh Seo.
It's not every day that Ms. Go's blurb gets chosen over Ms. Seo's.
Kết quả: 321, Thời gian: 0.0547

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh