MỖI NGUYÊN TỐ - dịch sang Tiếng anh

each element
mỗi phần tử
mỗi yếu tố
từng yếu tố
mỗi nguyên tố
từng phần tử
từng thành phần
mỗi thành phần
từng element
mỗi thành tố

Ví dụ về việc sử dụng Mỗi nguyên tố trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Số mol của mỗi nguyên tố.
Number of moles of each element.
Viết cấu hình electron của mỗi nguyên tố.
List the electron configuration of each element.
Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một nguyên tử.
Each element comes from an atom.
Xác định các thành phần khác nhau của mỗi nguyên tố.
Identify the different parts of each element.
Liên kết mỗi nguyên tố với một hình ảnh cụ thể.
Associate each element with an image.
Mỗi chuỗi hay mỗi nguyên tố muốn quay sang phải hay trái.
So each chain, or each element, wants to turn right or left.
Mỗi nguyên tố hoàn toàn giống nhau,
Each element is completely identical,
Mỗi thứ đại diện cho mỗi nguyên tố của chúng ta.
There's a piece for each of our elements.
Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố không thay đổi.
The amount of each substance will be unchanged.
Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một
Each element is represented by one
Mỗi nguyên tố thực ra là một mã độc nhất của nó.
Each element is in fact its own unique code.
Hãy viết các cấu hình electron cho mỗi nguyên tố ở trạng thái.
Write the electron configuration for each element in the ground state.
Câu trả lời một lần nữa, cho mỗi nguyên tố, là hai.
The answer again, for each prime, is two.
Mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng 1
In chemical formulae, each element is given a symbol of one
Mỗi nguyên tố được liệt kê bởi ký hiệu hóa học và số nguyên tử.
Each element is listed by its atomic number and chemical symbol.
Mỗi nguyên tố có ký hiệu hóa học gồm một hoặc hai chữ cái riêng.
Each element has a one- or two-letter chemical symbol.
Con số gán cho mỗi nguyên tố theo kiểu này được gọi là số nguyên tử.
The number assigned to each element in this way is called the atomic number.
Điều thực sự quyết định bản chất của mỗi nguyên tố là số electron ngoài cùng.
What really determines the nature of each element is the outermost electron count.
Mỗi nguyên tố được ghép với âm
Each element is assigned yīn
Quá trình r thường tổng hợp các đồng vị ổn định giàu neutron nhất của mỗi nguyên tố nặng.
The r-process usually synthesizes the most neutron-rich stable isotopes of each heavy element.
Kết quả: 16524, Thời gian: 0.0227

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh