MASTER OF - dịch sang Tiếng anh

master of
bậc thầy của
chủ nhân của
chủ của
thạc sĩ của
thạc sỹ của
sư phụ của
masters of
masters of
bậc thầy của
chủ nhân của
chủ của
thạc sĩ của
thạc sỹ của
sư phụ của
masters of

Ví dụ về việc sử dụng Master of trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau khi hoàn thành chương trình học này, bạn sẽ nhận được danh hiệu Master of Arts( MA).
On completion of this degree program, you will receive the title of Master of Arts(MA).
sinh viên tốt nghiệp sẽ được cấp một Master of Arts( MA HSG)
a course load of 90 ECTS, graduates are awarded a Master of Arts(M.A. HSG)
Sau khi hoàn thành chương trình học này, bạn sẽ nhận được danh hiệu Master of Arts( MA).
Once you will have successfully completed your master's you will have earned the title of Master of Arts(MA).
Các Khoa Địa lý tại Đại học Binghamton cung cấp một Master of Arts( MA) trong địa lý.
The Department of Geography at Binghamton University offers a Master of Arts(MA) in geography.
Chỉ có 450 bản thu âm nhận được vinh dự này, và Master of Puppets là lựa chọn đầu tiên thuộc dòng nhạc metal.
Only 450 recordings have earned this distinction, with Master of Puppets being the first metal selection.
Master of Analytics với chuyên ngành kinh doanh trang bị cho bạn cả khả năng kỹ thuật
The Master of Analytics with a major in business equips you with both the technical ability and the competence in critical thinking needed to transform massive
Các mô hình cơ sở là GIG- 1000 MUDMASTER của Master Of G Series,
Base models are the GG-1000 MUDMASTER of the Master Of G Series, the popular GA-110
biệt danh của ông là“ the Master of the Chair”.
who had a great passion for chairs; thus his nickname“the Master of the Chair”.
Việc lựa chọn Master of Laws hay LLM có thể mang lại cho bạn lợi thế trong một thị trường cạnh tranh ngày càng tăng bằng cách cung cấp cho bạn kiến thức thực tiễn và có liên quan về những vấn đề chính trong một lĩnh vực luật chuyên biệt.-.
Choosing to study a Master of Laws, or LLM could give you an advantage in an increasingly competitive market, by providing you with practical and relevant knowledge of the key issues in a specialized area of law.
Năm 1602, ông lại trở thành Master of the Haberdashers
In 1602 he was Master of the Haberdashers again and was knighted at
Thông qua chương trình này, bạn có một cơ hội để kiếm được một Master of Arts in Tư vấn Sức khỏe Tâm thần và Thạc sĩ Văn học trong Forensic Tâm lý lâm sàng.
Through this program, you have an opportunity to earn a Master of Arts in Clinical Mental Health Counseling and a Master of Arts in Forensic and Legal Psychology.
Một Master of Arts thường được yêu cầu cho những người muốn trở thành chuyên gia trong lĩnh vực nghệ thuật tự do của họ, hoặc cho những sinh viên muốn có được những vị trí trả lương cao hơn ở nơi khác.
A Master of Arts is oftentimes required for those who wish to be experts in their liberal arts field, or for students who wish to obtain higher-paying positions elsewhere.
Giới thiệu mẫu màu đen và vàng cổ điển mới cho chiếc đồng hồ Dòng Master of G có chức năng đặc biệt để sử dụng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt trên đất liền, trên biển và trên không trung.
Introducing new vintage black and gold models for the Master of G Series watches with special functions for use under extreme conditions on the land, on the sea, and in the air.
Học sinh phải hoàn thành đơn xin nhập học the Master of Laws Program
Students will be required to complete an application for the Master of Laws Program and will be selected
nằm trong ba chuyên ngành theo Master of Management, đây là chương trình thạc sĩ quốc tế một năm( bằng tiếng Anh)
is on of the three specializations tracks under the Master of Management, which is an international one-year master program(in English) that prepares students for a career in dynamic,
Thông qua chương trình này, bạn có một cơ hội để kiếm được một Master of Arts in Tư vấn Sức khỏe Tâm thần và Thạc sĩ Văn học trong Forensic Tâm lý lâm sàng.
Through this program, you have an opportunity to earn a Master of Arts in Clinical Mental Health Counseling and a Master of Arts in Forensic Psychology.
Cách học Medizinalfachberufe mức độ Master of Arts( MA) là nhằm vào những người làm việc trong sức khỏe,
Distance learning Medizinalfachberufe the degree of Master of Arts(MA) is aimed at people who work in health, treatment and care professions
Ví dụ: Du học sinh hoàn thành một Graduate Diploma in Educational Studies mà khớp nối( hoặc dẫn dắt) vào Master of Education( Thạc sĩ Giáo dục) có thể sử
Example: Students who complete a Graduate Diploma in Educational Studies which articulates(or leads) into a Master of Education are able to use both the study at the Graduate Diploma
Việc lựa chọn Master of Laws hay LLM có thể mang lại cho bạn lợi thế trong một thị trường cạnh tranh ngày càng tăng bằng cách cung cấp cho bạn kiến thức thực tiễn và có liên….
Choosing to study a Master of Laws, or LLM could give you an advantage in an increasingly competitive market, by providing you with practical and relevant knowledge of the key….
Giới thiệu mẫu màu đen và vàng cổ điển mới cho chiếc đồng hồ Dòng Master of G có chức năng đặc biệt để sử dụng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt trên đất liền, trên biển và trên không trung.
Introducing the vintage black and gold series of Master of G, known for delivering special functions designed to operate under severe environments in the sky, on land and out at sea.
Kết quả: 988, Thời gian: 0.0564

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh