Ví dụ về việc sử dụng Nạn nhân của hoàn cảnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn không phải là nạn nhân của hoàn cảnh.
Bạn là nạn nhân của hoàn cảnh.
Nạn nhân của hoàn cảnh.
Từ chối trở thành nạn nhân của hoàn cảnh.
Tôi chỉ là nạn nhân của hoàn cảnh thôi.
Nên tội ác, họ chỉ là nạn nhân của hoàn cảnh.
Ông là 1 nạn nhân của hoàn cảnh.
Nạn nhân của hoàn cảnh.
Tất cả họ đều là nạn nhân của hoàn cảnh.
Họ thường xuyên là nạn nhân của hoàn cảnh.
Từ chối trở thành nạn nhân của hoàn cảnh.
Tất cả họ đều là nạn nhân của hoàn cảnh.
Bạn không phải là nạn nhân của hoàn cảnh.
Si- môn xứ Si- ren có thể được coi là một nạn nhân của hoàn cảnh.
Có thể là hai chàng trai nầy đều chỉ là nạn nhân của hoàn cảnh.
Mata Hari. gián điệp nguy hiểm hoặc là nạn nhân của hoàn cảnh.
The victim of circumstances+ nạn nhân của hoàn cảnh.
Rất nhiều người chỉ đơn giản là nạn nhân của hoàn cảnh.
Vật tha hóa chính là nạn nhân của hoàn cảnh.
Đừng biến mình thành nạn nhân của hoàn cảnh.