NỔI - dịch sang Tiếng anh

popular
phổ biến
nổi tiếng
well
cũng
tốt
chà
vâng
à
giếng
ừm
famous
nổi tiếng
danh tiếng
lừng danh
nổi danh
trứ danh
flotation
nổi
phao
tuyển
buoyant
nổi
sôi động
tăng
prominent
nổi bật
nổi tiếng
stereo
âm thanh nổi
âm thanh stereo
nổi
dàn âm thanh
âm
thanh
afford
đủ khả năng
đủ tiền
mua
chi trả
được
trả
đủ khả năng chi trả
trả tiền
khả năng chi
trả nổi
stand
đứng
chịu nổi
nổi bật
chịu
cản
bục
quầy
buoyancy
nổi
sức nổi
phao
sự hăng hái
in popularity
well known

Ví dụ về việc sử dụng Nổi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông nổi tiếng với vai diễn trong Dark Shadows
He was best known for his roles in Dark Shadows
Alfie Allen nổi tiếng với vai diễn Theon Greyjoy trong Game of Thrones.
Alfie Allen is best known for portraying Theon Greyjoy in Game of Thrones.
Trước Microsoft, ông nổi tiếng với vai trò tạo ra IBM Notes.
Before Microsoft, he was best known for his role in creating IBM Notes.
nổi tiếng với vai Debbie Dingle trong vở opera Emmerdale của ITV.
She is best known for portraying Debbie Dingle in the ITV soap opera Emmerdale.
Huế cũng nổi tiếng với nhiều trường nấu ăn.
Hue is also best known for a lot of cooking schools.
Dường như chúng ta không sống nổi trong thế giới không có côn trùng.
Life as we know it could not exist in a world without insects.
Joel Thomas Zimmerman là nổi tiếng với nghệ danh là Deadmau 5.
Joal Thomas Zimmerman is best known by his stage name, deadmau5.
Ông nổi tiếng vì những hình ảnh về chiến tranh Việt Nam.
He is best known for his images of the Vietnam War.
Sếp, đừng nổi giận với tôi, nhưng tôi biết vẻ mặt đó.
But I know that look. Boss, don't get mad at me.
Tôi nổi trên phao vịt đến khi thấy đảo.
I floated in a ducky tube until I spotted an island.
Em còn không thể hiểu nổi sao em lại hỏi anh.
I don't know even know why I ask you.
Được, nổi dậy đi, tất cả các ngươi!
Rise up, all of you!
Chúng ta sẽ nổi dậy!
We gonna rise up!
Các nút có thể phẳng, tròn dập nổi, dập nổi viền, dập nổi cao nguyên vv.
The buttons can be flat, round embossing, rim embossing, plateau embossing etc.
sẽ sớm nổi trên vùng biển Copenhagen.
may soon rise on Copenhagen's waters.
Vậy chúng ta phải vượt lên trên nổi sợ hãi.
We should, therefore, rise above fear.
Biết bao nhiêu người nổi dậy chống tôi!
How many there are who rise up against me!
Chẳng phải các con nợ của ngươi sẽ thình lình nổi lên;
Will not your creditors rise up suddenly.
Tôi biết, ai mà ngủ qua nổi 6.
How could anybody sleep through a 6. I know.
Người Ba Lan sẽ nổi dậy.
The Poles will rise up.
Kết quả: 6482, Thời gian: 0.0554

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh