NHẬN DẠNG HÌNH ẢNH - dịch sang Tiếng anh

image recognition
nhận dạng hình ảnh
nhận diện hình ảnh
sự công nhận hình ảnh
visual recognition
nhận dạng hình ảnh
nhận thị giác
nhận dạng trực quan
visual identity
bản sắc hình ảnh
bản sắc thị giác
danh tính trực quan
nhận dạng hình ảnh
hình ảnh nhận diện
bản sắc trực quan
nhận dạng thị giác
nhận diện thị giác
nhận dạng trực quan
image identification
nhận dạng hình ảnh
photo identification
nhận dạng ảnh
graphic identity
nhận dạng hình ảnh
nhận dạng đồ họa
picture identification
nhận dạng hình ảnh
image-recognition
nhận dạng hình ảnh
nhận diện hình ảnh
sự công nhận hình ảnh
visual identification
nhận dạng trực quan
nhận dạng thị giác
photographic identification
picture recognition

Ví dụ về việc sử dụng Nhận dạng hình ảnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
được gọi là Thử thách nhận dạng hình ảnh quy mô lớn ImageNet năm 2010.
rise of a contest, known as the ImageNet Large Scale Visual Recognition Challenge in 2010.
Ứng dụng có bốn cách tiếp cận khác nhau- Nhận dạng âm thanh, nhận dạng hình ảnh, chính tả và điền vào chỗ trống.
The app has four different approaches- Sound Recognition, Picture Recognition, Spelling and Fill in the blanks.
Theo những nghiên cứu gần đây cho thấy, thuật toán nhận dạng hình ảnh vẫn rất dễ bị qua mặt.
As recent studies have shown, image-recognition algorithms are still extremely easy to spoof.
AutoML cũng là cốt lõi của hệ thống điện toán đám mây mới cùng tên giúp các công ty tạo ra những hệ thống nhận dạng hình ảnh tùy biến.
AutoML is also at the core of a new cloud service of the same name that helps companies create customized image-recognition systems.
Vài trong số những sự nhận dạng hình ảnh hiệu quả nhất dựa nhiều hơn vào một sự cảm nhận trải nghiệm chất lượng hơn là sự độc đáo.
Some of the most effective graphic identities rely more on a sense of enduring quality than on originality per se.
Điều này sẽ được thực hiện thông qua việc sử dụng nhận dạng hình ảnh và khả năng lập bản đồ thời gian thực của công nghệ thực tế ảo.
This will be made possible by the utilization of image recognition and real time mapping capabilities of mixed realities.
Ngoài nhận dạng hình ảnh, chiến lược này nhắm mục tiêu đến đối tượng cụ thể theo nhiều cách khác nhau.
In addition to image recognition, this strategy targets specific audiences in several other ways.
Mô- đun nhận dạng hình ảnh với nhiều CIS của nó có thể nhận ra từng số sê- ri riêng của từng số tiền và giải mã hoàn toàn nó.
The image recognition module with its multiple CIS is able to recognize each banknote's individual serial number and fully decode it.
Ngoài ra, các thuật toán nhận dạng hình ảnh có thể không được tối ưu hóa cho tấm giấy phép của Úc.
Additionally, the image recognition algorithms are probably not optimised for Australian license plates.
Vào tháng 7 năm 2015, Google đã phát hành DeepDream, một phần mềm nhận dạng hình ảnh có khả năng tạo ra hình ảnh ảo giác bằng cách sử dụng mạng thần kinh tích chập.
In July 2015 Google released DeepDream, an image recognition software capable of creating psychedelic images using a convolutional neural network.
Ý tưởng là sử dụng AI để nhận dạng hình ảnh trong các nhiệm vụ của Bộ Quốc phòng.
The idea was to use AI for image recognition in Defense Department missions.
Trợ lý ảo Jovi có khả năng nhận dạng hình ảnh, nó có thể khởi động ứng dụng và hỗ trợ nhiều lệnh thoại khác.
Jovi is capable of image identification, it can launch apps and supports numerous other voice commands.
Chúng được phân tích và đánh giá qua hệ thống nhận dạng hình ảnh, được phát triển đặc biệt cho Robo- Pick của SSI.
These are analyzed and assessed by the image recognition system, developed specifically for the SSI SCHAEFER Robo-Pick.
Những đám mây này không chỉ có các dịch vụ nhận dạng hình ảnh, mà còn giọng nói,
This includes services not just for image recognition, but speech recognition, machine-driven translation,
Bạn cũng cần phải liên hệ với chúng tôi để nhận dạng hình ảnh/ máy học một phần cho những hình ảnh của các sản phẩm của bạn.
You also need to contact us for the Image recognition/machine learning part for the images of your products.
Một phiên bản ngu ngốc của Google Lens, Google Goggles là công ty đầu tiên đâm vào việc tạo ra một ứng dụng nhận dạng hình ảnh cho điện thoại thông minh.
A dumb version of Google Lens, Google Goggles was the company's first stab at creating an image recognition app for smartphones.
chẳng hạn như nhận dạng hình ảnh.
such as aspects of image recognition.
Vào năm 2015, mạng lưới thần kinh của Microsoft và Google đã đánh bại con người khi nhận dạng hình ảnh.
In 2015, neural nets from Microsoft and Google defeated humans at image recognition.
được xây dựng dựa trên công nghệ nhận dạng hình ảnh đã được tung ra vào năm 2015.
Shazam launched an augmend reality platform for brands, building upon the visual recognition technology it launched back in 2015.
Phiên bản mới nhất của năm nay bổ sung các nâng cấp phần mềm để cho phép nhận dạng hình ảnh AI trong máy ảnh View Inside của nó.
The latest edition adds software upgrades to enable AI image recognition in its View Inside cameras.
Kết quả: 250, Thời gian: 0.0412

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh