NHỜ HỌ - dịch sang Tiếng anh

ask them
yêu cầu họ
hỏi họ
nhờ họ
bảo họ
đề nghị họ
mời họ
xin họ
nói họ
thanks to them
nhờ họ
cảm ơn họ
ơn họ
because of them
vì họ
vì chúng
nhờ họ
vì nó
vì chúng nó
nhờ chúng
bởi vì trong số họ
vì bọn họ
because they
vì họ
vì chúng
bởi vì chúng
bởi họ
do họ
do chúng
vì nó
through them
xuyên qua họ
để qua chúng
trong họ
trên nó
vượt qua họ
đó
thông qua bọn chúng
through their
của họ thông qua
của họ qua
thông qua sự
của họ
qua sự
qua việc
qua lòng
to their
của họ
của chúng
cho mình
cho sự
của mình với
của họ tới
của mình để
với người
của mình đến
theo ý
get them
nhận được chúng
đưa họ
lấy chúng
khiến họ
có được chúng
làm cho họ
nhận chúng
giúp họ
có chúng
bắt chúng
by them
bởi chúng
bởi họ
của họ
do họ
do chúng
của chúng
bởi nó
nhờ đó
bởi các
bọn chúng
asked them
yêu cầu họ
hỏi họ
nhờ họ
bảo họ
đề nghị họ
mời họ
xin họ
nói họ
asking them
yêu cầu họ
hỏi họ
nhờ họ
bảo họ
đề nghị họ
mời họ
xin họ
nói họ
asks them
yêu cầu họ
hỏi họ
nhờ họ
bảo họ
đề nghị họ
mời họ
xin họ
nói họ

Ví dụ về việc sử dụng Nhờ họ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhờ họ biến trở thành người chết.
For they became deaths debtors.
Hãy cho họ biết tình hình và nhờ họ giúp bạn giải quyết.[ 10].
Tell them about the situation and ask for their help in resolving it.[11].
Nhờ họ, nó hoạt động nhanh hơn và hiệu quả hơn.
Thanks to that it works faster and more effectively.
Nhờ họ mà quyển sách này mới được xuất bản thành công.
It's thanks to them that this book's able to be published successfully.
Bạn cũng có thể nhờ họ làm bài kiểm tra nói cho bạn.
You can also request them to show the test results to you.
Nhờ họ, công ty.
Due to them, the industry.
Nhờ họ, thầy đã sáng mắt.
Thanks to you, you brightened my eyes.
Hãy nói chuyện với họnhờ họ giúp đỡ.
Talk it over with them and ask for their help.
Các fan hâm mộ đã tuân thủ vì Murakami nhờ họ?
Did the fan abide because Murakami asked them to?
Mà Ngài trở nên Thánh nhờ họ.
For this reason he became holy to them.
Hãy nói với họ về hoàn cảnh của bạn và nhờ họ giúp đỡ.
Tell them about your situation and ask for their assistance.
Tất cả sự chú ý mà tôi nhận được từ bộ phim đều nhờ họ.
Any sort of attention I get from the movie I owe to them.
Gặp gỡ những người trong ngành và nhờ họ cho lời khuyên.
Talk to people in the industry and ask for advice.
đó là nhờ họ.
it's all due to them.
Nếu nghi ngờ, hãy đi với người khác và nhờ họ chỉ cho bạn.
If in doubt, call the person and ask if they sent you something.
Giờ làm sao em có thể quay lại và nhờ họ giúp đây?
So how can I go back and ask for their help now?
Nhưng chúng ta phải nhờ họ.
But we have to use them.
Chúng ta có thể nhờ họ giúp?
I can explain it to them.
Mùa hè nhờ họ và lá.
Summer thanks them and leaves.
Và mọi người trong phòng truyền thông và nhờ họ giúp cô ấy nhé? Hãy nói chuyện với Chỉ huy Colville.
Would you kindly speak to Commander Colville and ask them to help her? and the rest of the people in the press office.
Kết quả: 324, Thời gian: 0.1047

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh