Ví dụ về việc sử dụng Parser trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sử dụng parser combinator trên scala( phần 1).
Chọn Cygwin PE Parser nếu bạn sử dụng Cygwin.
Một XML well- formed là một XML thích hợp cho parser.
Sử dụng PHP query string parser để qua mặt IDS,
JSON Parser sẽ nhận dạng chỉ chuỗi JSON
Thông thường nó cho biết version của XML Specification mà parser cần làm theo.
Browser hay HTML parser sẽ thu thập các chỉ thị sau từ câu HTML trên.
thao tác 1 tài liệu XML ta cần 1 XML Parser.
Các script được parse và thực thi ngay lập tức khi parser vừa gặp thẻ.
Các script được parse và thực thi ngay lập tức khi parser vừa gặp thẻ.
Một XML parser( chương trình ngắt khúc
Các script được parse và thực thi ngay lập tức khi parser vừa gặp thẻ< script>
thực thi ngay lập tức khi parser vừa gặp thẻ< script>
Viết một lexer và parser chỉ chiếm một tỷ lệ rất nhỏ trong công việc viết một trình biên dịch( compiler).
Điều nầy có nghĩa là một XML parser( chương trình ngắt khúc và phân tích) không cần phải hiểu ý nghĩa cũa các Tags.
Các phím tắt này có thể được kết hợp, vì vậy tp@ rf có thể đưa bạn đến một hàm read file trong tệp text parser. py.
Được xây dựng trên PHP Parser, Psalm thường sử dụng để tìm lỗi
những người thiết kế XML parser và các ứng dụng xử lý chuỗi khác.
Right- Click Go- to- Definition- Kích phải vào một trường trong cửa sổ Frame Details và chọn Go To Data Field Definition hoặc Go To Data Type Definition để thấy trường đó đã được định nghĩa trong NPL parser hay chưa.
Nokogiri( một parser HTML/ XML), Sequel( một thư viện database ở mức cao), RSpec( một thư viện kiểm thử tự động).