Ví dụ về việc sử dụng Patch trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Patch đã đưa mình chìa.
Patch sẽ giết mình nếu mình không làm thế.”.
Ấn vào Patch it!
Sylvester, chạy gói patch kết nối vào phần mềm.
Dây LC patch có phù hợp tốt
Dây SC Patch có tính phù hợp
Tại sao nên sử dụng Patch Panel?
Tạo một patch.
Nhất là từ khi mình gọi cậu ấy là Patch.
Quên cái patch đi.
Không phải là điều gì Patch đã làm hay nói.
Bạn có thể áp dụng Patch….
Dây ST SC Patch.
Kiểm tra lại patch.
Vâng em đang tiến hành làm patch.
Tôi ngạc nhên khi thấy Patch đang nhìn mình.
Bảng quang Patch.
Chịu bỏ cuộc và đợi patch mới.
Sau đó, Repairnator tiếp tục phát triển một patch trong 15 trường hợp.
Mình ko thể patch đc.