PHÂN BỔ NGUỒN LỰC - dịch sang Tiếng anh

resource allocation
phân bổ nguồn lực
phân bổ tài nguyên
cấp phát tài nguyên
phân phối nguồn lực
distribution of resources
allocate resources
resources allocation
phân bổ nguồn lực
phân bổ tài nguyên
cấp phát tài nguyên
phân phối nguồn lực
resource allocations
phân bổ nguồn lực
phân bổ tài nguyên
cấp phát tài nguyên
phân phối nguồn lực
allocates resources
allocated resources
resources from being distributed
resource allotment

Ví dụ về việc sử dụng Phân bổ nguồn lực trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chương trình này đã giúp cho Huawei phát triển hệ thống dữ liệu và quy tắc phân bổ nguồn lực, đồng thời nâng cao hiệu quả hoạt động và kiểm soát nội bộ.
This has helped Huawei develop its data systems and rules for resource allocation, and improve operating efficiency and internal controls.
Kế hoạch sản xuất sẽ được sử dụng phân bổ nguồn lực của các hoạt động của nhân viên, vật liệu và năng lực sản xuất, để phục vụ các khách hàng khác nhau.
It utilizes the resource distribution of activities of employees, materials and production capacity, in order to serve diverse customers.
Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phân bổ nguồn lực tối ưu và giảm chi phí dịch vụ, do đó thúc đẩy tiến bộ xã hội.
It plays a significant role in driving optimal allocation of resources and reduction of service cost, thus accelerating the pace of social progress.
Hãy phân bổ nguồn lực và kinh phí cần thiết để lập kế hoạch tiếp thị trước khi bắt đầu thực hiện nó.
Assign the resources and funds necessary to your marketing plan before you begin implementing it.
Vấn đề là làm thế nào để phân bổ nguồn lực hợp lý trong một nền kinh tế.
The problem referred to is that of how to distribute resources rationally in an economy.
Nó xác định cách chúng ta được đại diện trong Quốc Hội và cách phân bổ nguồn lực liên bang đến cấp tiểu bang và địa phương.”.
It determines how we are represented in Congress and how federal resources are allocated to the state and local levels.”.
( Vỗ tay) Chúng ta biết rằng phân bổ nguồn lực theo chủng tộc hay giới tính là không đúng.
(Applause) We know it's not OK to allocate resources by race or by sex.
Bạn không thể phân bổ nguồn lực hoặc xây dựng năng lực mà không có một dấu hiệu nào của con đường phía trước.
You can't do resource allocation or capability building without an indication of the way ahead.
Một khi bạn đã phát triển một cơ sở khách hàng, bạn cần phải phân bổ nguồn lực để làm cho họ ở lại với bạn thay vì đến với đối thủ cạnh tranh của bạn.
Once you have developed a client base, you need to allocate resources towards making them stay with you instead of going with your competitors.
Cách tiếp cận dựa trên bằng chứng cho phép anh ấy phân bổ nguồn lực một cách thận trọng và ngay lập tức đưa đội bóng ngang tầm với các câu lạc bộ có uy tín hơn.
His evidence-based approach allowed him to allocate resources judiciously and immediately brought the team at par with more well-endowed clubs.
Nó có trách nhiệm phân bổ nguồn lực, các giao diện phần cứng cấp thấp,
It is responsible for resource allocation, low-level hardware interfaces, security, simple communications,
Giải thích làm thế nào để nhập thông tin tài nguyên và nguồn lực cụ thể trong Microsoft dự án và phân bổ nguồn lực với nhiệm vụ cụ thể.
This module explains how to enter resources and specific resource information in Microsoft Project and assign resources to specific tasks.
Phân tích nội bộ có thể trợ giúp trong việc xác định sự không hiệu quả trong hoạt động giảng dạy và phân bổ nguồn lực.
Institutional research can assist in identifying inefficiencies in instructional activities and in the allocation of resources.
từ xây dựng chiến lược đến phân bổ nguồn lực.
from the development of strategy to tactical allocation of resources.
Chính phủ liên bang giúp ngăn chặn sự thất bại của thị phần bằng cách giám sát phân bổ nguồn lực, cung ứng thu nhập và ổn định nền kinh tế.
The federal government helps prevent market failure by overseeing allocation of resources, distribution of income and stabilization of the economy.
Tài chính: nghiên cứu cách thức con người ra quyết định phân bổ nguồn lực theo thời gian và quản lý rủi ro.
Finance- The field that studies how people make decisions regarding the allocation of resources over time and the handling of risk.
từ xây dựng chiến lược đến phân bổ nguồn lực.
from the development of strategy to tactical allocation of resources.
Tôi đồng ý rằng hầu hết những điều lê thê được gọi là“ chiến lược” trong các công ty thực sự là một quá trình phân bổ nguồn lực có pha thêm niềm tự hào.
I agree that much of the song and dance called strategy in companies is really a resource-allocation process laced with pride.
Thất bại thị trường xảy ra khi nền kinh tế không có khả năng phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả.
Market failure occurs when a nation's economy is unable to allocate resources efficiently among individuals.
Ripple hiện đang trong quá trình đánh giá một số dự án chất lượng cao để xác định cách phân bổ nguồn lực đó.
Ripple is currently in the process of assessing a number of high quality projects to determine how those resources will be allocated.
Kết quả: 316, Thời gian: 0.0349

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh