Ví dụ về việc sử dụng Proof of concept trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Do đó, Infosys Finacle đã tạo ra hệ sinh thái này, hợp tác với các bên liên quan khác nhau để giải quyết những vấn đề này và cho thấy Proof of Concept là bƣớc đầu tiên trong việc chuyển đổi hoàn toàn mô hình trên quy mô toàn cầu.
Bây giờ những người ủng hộ BCH đã bắt đầu nhận thấy giao thức đã được áp dụng cho việc hoàn tất node đầy đủ Bchd và Proof of Concept( PoC) chính thức chạy trên mainnet BCH.
triển khai chương trình thí điểm( Proof of Concept- PoC) với mục tiêu nghiên cứu tiền khả thi việc hợp tác giữa các bên.
BKAV nói đây họ chỉ cố gắng cho chúng ta thấy FaceID có lỗ hổng tiềm tàng, là proof of concept, chứ việc tấn công thực tế sẽ rất khó vì đòi hỏi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm từ chụp ảnh chủ đến đến tạo mẫu và thử nghiệm, điều kiện ánh sáng.
Proof of concept( PoC) được định nghĩa
Network đã tham gia vào một số dự án thí điểm và phát triển Proof of Concept, bao gồm cả việc triển khai công nghệ blockchain được thảo luận nhiều với Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ để chống hàng giả thông qua khuyến nghị của nhà môi giới hải quan Direct Direct.
Kể từ đó, Morpheus. Network đã tham gia vào một số dự án thí điểm và phát triển Proof of Concept, bao gồm cả việc triển khai công nghệ blockchain được thảo luận nhiều với Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ để chống hàng giả thông qua khuyến nghị của nhà môi giới hải quan Direct Direct.
Telefónica và IBM đang hợp tác trong việc phát triển Proof of Concept( PoC) dựa trên công nghệ blockchain của IBM để giúp giải quyết
Telefónica và IBM đang hợp tác trong việc phát triển Proof of Concept( PoC) dựa trên công nghệ blockchain của IBM để giúp
Proof Of Concept hoàn thành.
Proof Of Concept hoàn thành.
Proof Of Concept hoàn thành.
Proof of Concept là gì?
Kiểu proof of concept thôi.
Proof of Concept là gì?
Phát triển POC( Proof of Concept).
Proof of Concept là gì?
Năm Thí điểm( Proof of Concept- Poc).
Năm Thí điểm( Proof of Concept- Poc).
Sự khác biệt giữa Proof of Concept và Prototype.