Ví dụ về việc sử dụng Prototype trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Game này giống prototype.
Qua Thung lũng Tử thần với BMW 8 Series Convertible prototype.
Điều hướng quay lại prototype.
Lí do để chơi prototype.
tận dụng không triệt để các tính năng của kế thừa prototype.
Viện nghiên cứu của Toyota sẽ giới thiệu prototype dành cho hệ thống lái tự động và bán tự động mang tên P4 tại triển lãm CES 2019 diễn ra tại Las Vegas.
Prototype nên cho phép người dùng trải nghiệm nội dung
Thiết kế tương tác cũng sử dụng prototype để xác định hành vi và chức năng cụ thể cho các thành phần khác nhau.
Sử dụng mockup và prototype là các phương pháp phổ biến cho thiết kế kỹ thuật số và web.
Fluid UI là công cụ prototype, wireframe và mockup kết hợp với tính năng cộng tác
Prototype nên cho phép người dùng trải nghiệm nội dung
Quan trọng hơn cả, prototype đưa bạn đến gần nhất có thể với chức năng cuối cùng của sản phẩm trước khi bạn đầu tư thời gian, nguồn lực và tiền bạc vào phát triển.
Prototype nên cho phép người dùng trải nghiệm nội dung
Meteor cho phép nhanh chóng tạo prototype và các mã cross- platform( web, ios, android).
Prototype nên cho phép người dùng trải nghiệm nội dung
Constructor function là một trong số những cách thông dụng nhất để tạo một Javascript object phụ thuộc vào việc kế thừa prototype nhằm giúp các chức năng trở nên hữu dụng.
Vì vậy, bạn có thể tạo prototype và làm phong phú chúng bằng dữ liệu động giúp nhận thức tốt hơn.
Pencil Project là một công cụ mã nguồn mở khác cho việc tạo diagram và prototype mà mọi người đều có thể sử dụng.
UXPin cho phép các nhóm thiết kế, chia sẻ và thử nghiệm prototype trước khi cung cấp chúng dưới dạng thiết kế.
Pencil Project là một công cụ mã nguồn mở khác cho việc tạo diagram và prototype mà mọi người đều có thể sử dụng.