Ví dụ về việc sử dụng Rình trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rình mẹ, bắt gặp mẹ.
Mình rình nhầm người.
Rình đeeee.
Tôi rình họ làm tình.
Những kẻ ác rình để diệt tôi.
Ai đó rình nhà Ta.
Hoàng hậu rình mò vườn hoa của ta?
Nên chúng rình cô cùng rắn cao su.
Bác đã rình cháu bao lâu rồi?
Ông ta rình mình từ trong rừng.
Nhưng hôm nay nó rình lúc con thay đồ.
Chúng tôi rình ở kho sân bay.
Khe nguc, rình mẹ, hidden cam mom.
Có thể hắn ta đang rình bọn mình ngay ngoài cửa lúc này.”.
Khi chúng co mình trong hang động, Hoặc rình mồi trong bụi rậm?
Mà con nghe nói cảnh sát rình nhiều xunh quanh đó.
Loại quái gở nào sẽ rình nhà người khác?
Xâm phạm vào hệ thống an ninh. Và hắn cũng là kẻ rình mò quanh đây.
Tôi nghe nói anh đang rình ở cảng.
Bây giờ không ai có thể rình sau lưng chú.