Ví dụ về việc sử dụng Repeat trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
DRY( Don' t Repeat Yourself) là một nguyên tắc giúp loại bỏ sự lặp lại trong code.
Ng- repeat directive lặp lại các phần tử HTML cho mỗi item trong một tập hợp.
Nếu cần thiết, giảm hộp thoại Page Setup thành chỉ hộp Rows to Repeat ở Top bằng cách nhấp vào nút Thu gọn/ Mở rộng của hộp văn bản.
Don' t Repeat Yourself"- Bạn thấy được bao nhiêu lần những đoạn code giống nhau có trong các phần khác nhau của hệ thống?
DRY( Don' t Repeat Yourself) là một trong những nguyên tắc chính của platform này.
DRY( Don' t Repeat Yourself) là một trong những nguyên tắc chính của platform này.
sau đó chọn các đối tượng và kích hoạt Repeat Grid.
KeePassX sẽ tự động tọa ra một mật khẩu ngẫu nhiên vào ô Password và Repeat.
Điều này giúp giữ Code của chúng ta theo nguyên lý“ don' t repeat yourself”( DRY) và dễ dàng trong việc bảo trì.
Bạn có thể hỏi giám khảo nhắc lại câu hỏi trong Speaking Part 1( Could you repeat that, please?).
hãy nhấp vào nút Repeat.
Auto- fit: Từ khoá này có thể được sử dụng với chức năng repeat() thay vì một số lần lặp lại.
STR( Short tandem repeat) là một trong các phương pháp hữu dụng nhất trong ngành sinh học phân tử, thường dùng để
Thành phần Repeat Chance phổ biến này,
thực hiện nhiều lần bài hill repeat hoặc bài tốc độ để trở nên mạnh mẽ hơn.
Tôi đã xem Edge of Tomorrow( còn gọi là Live Die Repeat), trong đó Tom Cruise phải lặp đi lặp lại cùng ngày cho đến khi anh ta có thể đánh bại một cuộc xâm lược của người ngoài hành tinh.
Quy trình RFLP sử dụng các enzyme giới hạn( restriction endonucleases) để cắt ADN và các đầu dò ADN được gắn nhãn để xác định các vùng có chứa VNTR( Variable Number Tandem Repeat).
ngày khởi chiếu của Live Die Repeat and Repeat, nhưng chúng tôi sẽ cập nhật tin tức đến với các bạn ngay khi có thể.
nút shuffle và repeat tracks và một đường dẫn đến kênh radio" I' m Feeling Lucky".
cấu trúc lặp như là for, while, do, repeat.