Ví dụ về việc sử dụng Restart trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sau đó nhấp vào nút Restart.
Sau khi máy tính restart, bạn sẽ thấy không còn Internet Explorer trên taskbar nữa là bạn đã thực hiện thành công.
cảm ứng còn/ Apache restart cái gì đó.
Shut Down and Restart but the hibernate option is missing.
hibernate hay restart.
sau đó click chọn Restart now.
and sudo systemctl restart hddtemp không tạo đầu ra theo mặc định khi nó chạy thành công.
bạn touch/ Apache restart cái gì đó….
Ngay khi bạn nhấp vào nút Restart, Windows sẽ bắt đầu quá trình cài đặt.
Ví dụ, các tùy chọn Sleep, Shut Down và Restart trong Menu giờ sẽ có biểu tượng riêng của Fluent Design.
Mặc định máy đã chọn“ Yes, I want to restart my computer now” tức là máy tính sẽ khởi động lại.
Restart( khởi động lại) database. và MISSINGnnnn tương ứng với datafile không ở chế độ chỉ đọc hay offline.
Tiếp đó, cần restart vsftp service để áp dụng những thay đổi vừa rồi.
Restart iPhone bằng cách giữ nút Sleep/ Wake và nút Home cho đến khi bạn thấy được logo của Apple.
Sau khi máy tính restart, bạn sẽ thấy không còn Internet Explorer trên taskbar.
State Secretary Suspends Production, MTI, Ngày 5 tháng 10 năm 2010( tiếng Hungary)^“ Hungary firm wants to restart production after spill”.
Word có tùy chọn Restart at 1.
Khi xảy ra lỗi này, một màn hình xanh dương sẽ hiện lên, kèm theo dòng thông báo“ Your PC ran into a problem and needs to restart”.
Rất dễ dàng để phát triển trong mô hình“ dev” và bạn sẽ không cần restart máy chủ ngay khi bạn lập trình bằng JavaScript,” ông Sandvik cho hay.
hãy thay đổi nút Shutdown măc định thành Restart.