Ví dụ về việc sử dụng Structure trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Framework and Structure of Early Childhood and Elementary Education.
Một số data structure có thể sử dụng là numeric,
Data structure được sử dụng trên tất cả các chương trình máy tính
Structure là mảng mô tả các đối tượng 3D,
thường được sử dụng để đối phó với các thẻ Creature và Structure.
Trình tự BOX nằm trong các vùng gen và cũng có thể tạo ra cấu trúc thòng lọng( stem- loop structure) bởi vì sự cặp đôi đối xứng của chúng.
thường được sử dụng để chống lại Creature và Structure.
Cách dễ nhất để tạo đánh dấu cho từng trang là sử dụng công cụ Structure Data Testing của Google.
Nó có thể được thực thi ở class, structure hoặc một enumeration nào đó, và nó sẽ được thực hiện cụ thể trong requirement nào đó.
Structure Stop có tính đến cấu trúc của thị trường và đặt mức dừng lỗ của bạn tương ứng.
We structure documentations on the acquisition,
Tháng 5 năm 1842, tác phẩm The Structure and Distribution of Coral Reefs ra mắt với giá bìa 15 shilling và được độc giả đón nhận.
Trong vùng Structure phía bên phải của hộp thoại,
Để truy cập vào thành viên của một structure sử dụng con trỏ tới structure đó, bạn phải sử dụng toán tử-> như sau.
Ví dụ tiếp theo dùng 2 stored type property trong 1 structure mô phỏng thước đo mức âm cho 1 số kênh âm thanh.
Mặc dù vậy, trong cuốn sách The Structure of Scientific Revolutions, Kuhn lại định nghĩa mẫu hình như là.
Công cụ Structure Visualizer, trước đây có trong Power Productivity Tools,
Xem thêm thông tin: Molecular Structure of Nucleic Acids: A Structure for Deoxyribose Nucleic Acid,
h có bao gồm một khai báo structure tên là FILE.
Lý thuyết Galois nói về mối liên quan giữa cấu trúc nhóm( structure of groups) và cấu trúc trường( structure of fields).