TÂN TỔNG THỐNG - dịch sang Tiếng anh

new president
tổng thống mới
tân tổng thống
chủ tịch mới
tân chủ tịch
một tổng thống
president-elect
tổng thống đắc cử
tổng thống
tổng thống tân cử
đắc cử
tổng thống mới đắc
incoming president
tổng thống sắp tới
tổng thống mới
tân tổng thống
newly-elected president
tổng thống mới đắc cử
tổng thống mới được bầu
tổng thống mới
elected president
tổng thống đắc cử
tổng thống
tổng thống tân cử
đắc cử
tổng thống mới đắc
new presidency
the newly elected-president

Ví dụ về việc sử dụng Tân tổng thống trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ngài tân Tổng thống.
Tuy nhiên, máy bay chiến đấu tấn công liên hợp F- 35 đối mặt với một người phê phán thẳng thừng: Tân Tổng thống Donald Trump.
However, the F-35 Joint Strike Fighter program has found a vocal critic: President-elect Donald Trump.
Tân Tổng thống Slovakia sẽ tuyên thệ nhậm chức vào ngày 15/ 6,
The incoming president will be sworn in on June 15, when leftist incumbent
Các nghị sĩ sẽ họp lại vào thứ tư để tìm tân tổng thống, dự kiến sẽ là nhà lãnh đạo người Kurd Jalal Talabani.
The assembly is due to reconvene on Wednesday when it is expected to name a new president, tipped to be Kurdish leader Jalal Talabani.
Mức đồng thuận dành cho vị tân tổng thống là mức thấp nhất trong lịch sử, khoảng 40%, so với khoảng 55% số người được hỏi là không hài lòng.
His approval ratings are historically low for a new president, around 40%, with roughly 55% of respondents disapproving.
Tuy nhiên các giám mục cũng gửi một lá thư kêu gọi tân tổng thống“ tiếp tục bảo vệ phẩm giá vốn có của những người tị nạn và di dân”.
But the bishops also issued a letter calling on the new president"to continue to protect the inherent dignity of refugees and migrants.".
Ông Lagardère là một trong những người bạn của tân tổng thống và dường như sẵn sàng làm hài lòng ông Sarkozy.
Lagardère is a friend of the new president's and apparently willing to do him favors.
Tân Tổng Thống Pháp, ông Francois Hollande,
France's new president-elect, Francois Hollande, has begun the
Vì vậy, thật không khôn ngoan khi tân tổng thống đối đầu với những người cánh tả một cách bất cẩn.
So it was unwise of the new president to antagonise the left-behind carelessly.
Một trong những cách thức đầu tiên mà một vị tân tổng thống có thể thực thi quyền lực chính trị là ký các mệnh lệnh hành pháp đơn phương.
One of the first ways a new president is able to exercise political power is through unilateral executive orders.
Thứ nhất, tân tổng thống có khuynh hướng can thiệp vào công việc làm báo của những người bạn để ngăn chặn việc xuất bản những bài viết" không thiện chí".
The first is the new president's tendency to intervene with his friends in the newspaper business to stop them from printing unfavorable articles.
Cuộc bầu cử tân tổng thống tại quốc hội đã bị đình hoãn 17 lần và bây giờ được ấn định vào ngày 22 tháng tư.
The parliamentary vote for a new president has been postponed 13 times and is now scheduled for Monday.
Phần lớn những lời hứa trong chiến dịch tranh cử của tân Tổng thống Mỹ đề cập đến việc củng cố nền công nghiệp Mỹ, điều này cho thấy D. Trump quá nghiêm túc.
A substantial part of the new President's campaign promises on American industry consolidation proves that D. Trump is more than serious.
Chúc mừng tân Tổng thống Donald Trump và những người Mỹ tự do".
Congratulations to the new president of the United States Donald Trump and the American people, free!”.
Chúc mừng tân Tổng thống Mỹ Donald Trump
Congratulations to the new president of the United States Donald Trump
Bà đăng trên Twitter:“ Chúc mừng tân Tổng thống Mỹ Donald Trump và người dân Mỹ yêu tự do!”.
She tweeted:'Congratulations to the new President of the United States Donald Trump and the American people, free!'.
Tân Tổng thống Mỹ- dù là bà Hillary Clinton
A new President- whether Hillary Clinton
Ban đầu, các công ty lớn nhất nước Mỹ đã rất hào hứng muốn làm việc với 1 tân Tổng thống hứa hẹn sẽ giảm bớt các luật lệ và cả thuế.
Early on, America's largest companies were eager to work with a new president promising to ease regulatory constraints and cut and simplify taxes.
Tôi không muốn mắt ngấn lệ vì mọi người sẽ nghĩ tôi khóc vì tân tổng thống", bà nói thêm.
I didn't want to have tears in my eyes because people would swear I was crying because of the new president,” she said.
Vì sao 100 ngày đầu nhiệm kỳ là thước đo thành công của tân tổng thống Mỹ?
How did the first 100 days become the sine qua non of a new president's success?
Kết quả: 602, Thời gian: 0.0532

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh