TỈNH - dịch sang Tiếng anh

province
tỉnh
địa bàn tỉnh
vùng
provincial
tỉnh
địa phương
cấp tỉnh bang
cấp
wake
đánh thức
thức dậy
thức
tỉnh
tỉnh dậy
dậy đi
khi
prefecture
tỉnh
quận
thuộc
préfecture
wakayama
awake
tỉnh táo
thức
tỉnh thức
thức dậy
tỉnh dậy
tỉnh giấc
tỉnh lại
tỉnh rồi
tỉnh ngủ
dậy rồi
consciousness
ý thức
tâm thức
nhận thức
tỉnh
prefectural
tỉnh
quận
quyền
governorate
tỉnh
chính quyền
guberniia
oblast
tỉnh
vùng
khu
kirghiz
provinces
tỉnh
địa bàn tỉnh
vùng
prefectures
tỉnh
quận
thuộc
préfecture
wakayama
waking
đánh thức
thức dậy
thức
tỉnh
tỉnh dậy
dậy đi
khi
woke
đánh thức
thức dậy
thức
tỉnh
tỉnh dậy
dậy đi
khi
wakes
đánh thức
thức dậy
thức
tỉnh
tỉnh dậy
dậy đi
khi
governorates
tỉnh
chính quyền
guberniia

Ví dụ về việc sử dụng Tỉnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tỉnh được lập năm 1999 khi khu vực này được tách từ Borgou.
The département was created in 1999 when it was split off from Borgou.
Trước chờ hắn tỉnh lại rồi nói sau.".
Go put him back before he wakes up and mouths off any further.”.
Có 18 tỉnh tại Na uy.
There are 18 counties in Norway.
Tỉnh Thức, phần 1.
Awakened Consciousness, Part 1.
Các bang or tỉnh của 4 quốc gia được đặt tên Amazonas dưới khu rừng này.
Or departments in four nations bear the name Amazonas after it.
Khi tôi tỉnh, tôi đã ở bệnh viện chân gãy, đứt dây chằng.
When I woke up, I was in the hospital. Busted up leg, torn ACL.
Ngươi chừng nào thì tỉnh hay sao?".
When are you going to wake up or whatever?'”.
Sau phẫu thuật cháu tỉnh, đói và đòi ăn.
I woke up after the surgery and was hungry and wanted to go eat.
Tỉnh cần phải nỗ lực.
Waking up takes effort.
Sau khi“ tỉnh”, tôi bắt đầu một cuộc tìm kiếm.
Upon waking up, I started with a mission.
Một khi bệnh nhân tỉnh và thoải mái, họ có thể được đưa về nhà.
When the patient is awake and aware, she will be able to go home.
Anh biết cô đã tỉnh, nhưng vẫn chưa mở mắt.
You are awake, but you haven't opened your eyes yet.
Khi cô tỉnh lại, có nhiều người xung quanh ngồi bật dậy nhìn cô.
When she awakened, several people were gathered around, staring down at her.
Chọn gì cho bữa ăn sáng để tỉnh táo và sảng khoái cả ngày?
What is the ideal breakfast for waking up and staying awake all day?
Hôm sau bà Marilla lên tỉnh và trở về vào buổi tối.
MARILLA went to town the next day and returned in the evening.
Và khi con tỉnh lại, bố không còn cách nào khác.
And then, when you woke up again, then there was no other choice.
Ngoại trừ anh còn tỉnh, cho nên chúng tôi không biết nó có nghĩa gì.
Except you're conscious, so we don't know what it means.
Em tỉnh rồi, nhưng vẫn nhớ giấc mơ.
I woke up, and I could still remember the dream.
Tôi sực tỉnh sau khi nghe thấy giọng Suguha.
I woke up from my thoughts after hearing Suguha's voice.
Không tỉnh, không thở.
Not conscious, not breathing.
Kết quả: 28941, Thời gian: 0.0485

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh