Ví dụ về việc sử dụng Tỉnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tỉnh được lập năm 1999 khi khu vực này được tách từ Borgou.
Trước chờ hắn tỉnh lại rồi nói sau.".
Có 18 tỉnh tại Na uy.
Tỉnh Thức, phần 1.
Các bang or tỉnh của 4 quốc gia được đặt tên Amazonas dưới khu rừng này.
Khi tôi tỉnh, tôi đã ở bệnh viện chân gãy, đứt dây chằng.
Ngươi chừng nào thì tỉnh hay sao?".
Sau phẫu thuật cháu tỉnh, đói và đòi ăn.
Tỉnh cần phải nỗ lực.
Sau khi“ tỉnh”, tôi bắt đầu một cuộc tìm kiếm.
Một khi bệnh nhân tỉnh và thoải mái, họ có thể được đưa về nhà.
Anh biết cô đã tỉnh, nhưng vẫn chưa mở mắt.
Khi cô tỉnh lại, có nhiều người xung quanh ngồi bật dậy nhìn cô.
Chọn gì cho bữa ăn sáng để tỉnh táo và sảng khoái cả ngày?
Hôm sau bà Marilla lên tỉnh và trở về vào buổi tối.
Và khi con tỉnh lại, bố không còn cách nào khác.
Ngoại trừ anh còn tỉnh, cho nên chúng tôi không biết nó có nghĩa gì.
Em tỉnh rồi, nhưng vẫn nhớ giấc mơ.
Tôi sực tỉnh sau khi nghe thấy giọng Suguha.
Không tỉnh, không thở.