TỔ CHỨC TỪ THIỆN - dịch sang Tiếng anh

charity
từ thiện
tổ chức từ thiện
bác ái
tổ chức
quỹ
charitable organization
tổ chức từ thiện
tổ chức bác ái
charitable organisation
tổ chức từ thiện
tổ chức bác ái
philanthropic organization
tổ chức từ thiện
philanthropy
từ thiện
hoạt động từ thiện
tổ chức từ thiện
động
philanthropia
philanthrophy
charitable foundation
quỹ từ thiện
tổ chức từ thiện
nền tảng từ thiện
charitable institution
tổ chức từ thiện
charities
từ thiện
tổ chức từ thiện
bác ái
tổ chức
quỹ
charitable organizations
tổ chức từ thiện
tổ chức bác ái
charitable organisations
tổ chức từ thiện
tổ chức bác ái
philanthropies
từ thiện
hoạt động từ thiện
tổ chức từ thiện
động
philanthropia
philanthrophy
philanthropic organizations
tổ chức từ thiện
charitable foundations
quỹ từ thiện
tổ chức từ thiện
nền tảng từ thiện
charitable institutions
tổ chức từ thiện

Ví dụ về việc sử dụng Tổ chức từ thiện trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bên Mỹ cũng nhiều tổ chức từ thiện.
In the US, we have so many charity organizations.
Scott Harrison, người sáng lập tổ chức từ thiện: nước.
Scott Harrison is the founder of charity: water.
Mẹ nghĩ sẽ đem nó cho tổ chức từ thiện.
I thought to give it to a charity.
Tờ Nhật Báo Hành Tinh không công kích một tổ chức từ thiện.
The Daily Planet is not about to attack a charity organization.
Mẹ nghĩ sẽ đem nó cho tổ chức từ thiện.
I thought we might donate it to a charity.
Ngoài ra, nhà báo 46 tuổi này còn điều hành một số tổ chức từ thiện.
In addition, the 46-year-old runs several charity organizations.
Scott Harrison, người sáng lập tổ chức từ thiện: nước.
By Scott Harrison, Founder of charity: water.
Scott Harrison, người sáng lập tổ chức từ thiện: nước.
Scott Harrison- founder of charity: water.
Cô bắt đầu làm việc với NPH International, một tổ chức từ thiện xây nhà cho trẻ mồ côi và bị bỏ rơi ở chín quốc gia trên thế giới.
Kristina started working with NPH International, a charitable organisation that sets up homes for orphaned or abandoned children in nine different countries.
Sisterhood, một tổ chức từ thiện quốc tế dành cho phụ nữ, được thành lập trong khuôn viên ở Mount Pleasant bởi bảy sinh viên Iowa Wesleyan.
Sisterhood, an international philanthropic organization for women, was founded on the campus in Mount Pleasant by seven Iowa Wesleyan students.
Youth Hostels Association( ở Anh và xứ Wales) là một tổ chức từ thiện, đăng ký với Uỷ ban Từ thiện, cung cấp chỗ nghỉ thanh niên ở Anh và xứ Wales.
The Youth Hostel Association is a charitable organisation, registered with the Charity Commission, providing youth hostel accommodation in England and Wales.
Slim đã quyên góp 4 tỷ USD cho tổ chức từ thiện mang tên của mình, Quỹ Carlos Slim.
Slim donated $4 billion to his philanthropic organization, the Carlos Slim Foundation.
FARE là một tổ chức từ thiện độc lập hoạt động để ngăn ngừa tác hại của việc sử dụng rượu tại Úc.
FARE is an independent, charitable organisation working to prevent the harmful use of alcohol in Australia.
Bill Gates hi vọng giải quyết được 1 vài trong số các vấn đề lớn nhất đáng quan tâm trên thế giới bằng cách sử dụng 1 loại hình mới của tổ chức từ thiện.
TED Talks Bill Gates hopes to solve some of the world's biggest problems using a new kind of philanthropy.
Tôi hiểu rằng nếu không có sự can thiệp của tổ chức từ thiện, sẽ không có cuộc họp nào về việc này và càng không có chuyện di dời.
I understand that if it were not for the intervention of the charitable foundation, there would have been no meetings on this and no relocation.
Vào tháng 5 năm 2017, Robert Downey Jr. và tổ chức từ thiện Random Act Funding hợp tác với Omaze để bắt đầu một cuộc thi tài trợ cho Random Act Funding.
In May 2017, Robert Downey Jr. and his philanthropic organization Random Act Funding partnered with Omaze to initiate a contest to benefit Random Act Funding.
Nhà trường là một đối tác của Bertha Foundation, một tổ chức từ thiện mà vô địch các hình thức của những hoạt động đó mang lại thay đổi.
The school is a partner of the Bertha Foundation, a charitable organisation which champions forms of activism that bring about change.
Bill Gates hi vọng giải quyết được 1 vài trong số các vấn đề lớn nhất đáng quan tâm trên thế giới bằng cách sử dụng 1 loại hình mới của tổ chức từ thiện.
Bill Gates a true philanthropist hopes to solve some of the world's biggest problems using a new kind of philanthropy.
Cái trường mà cô đã học đó, cô Elliott, tổ chức từ thiện đó, nó đã dạy cô để làm gì?
This school you were at, Miss Elliott, this charitable institution, what did it prepare you for?
Cả tài liệu công khai của HAL và trang web của tổ chức từ thiện của họ chỉ đề cập đến các thành viên gia đình bằng tên viết tắt của họ.
Both HAL's public documents and the website of their charitable foundation refer to family members only by their initials.
Kết quả: 2080, Thời gian: 0.0419

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh