Ví dụ về việc sử dụng Tell trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Làm thế nào để sử dụng Tell me: Hộp Tell Me hoạt động giống như một thanh tìm kiếm để giúp bạn nhanh chóng tìm các công cụ hoặc lệnh muốn sử dụng.
You have no right to tell me how to live my life= Bạn không có quyền bảo tôi phải sống cách nào.
Bạn cũng có thể yêu cầu Tell Me thanh cho tài liệu số từ của bạn,
Could you tell me how much I have to pay?- Có thể cho tôi biết số tiền phải thanh toán không?
Video âm nhạc cho" Don' t Tell Me" được đạo diễn bởi Liz Friedlander
I tell you what.
Trước khi cô trình diễn đĩa đơn" Don' t Tell Me", Letterman đùa rằng," I still have the panties.
When you tell me that you love me" là ca khúc được sáng tác năm 1991 và là single của ca sĩ Diana Ross.
Don' t Tell Me Goodnight” vào năm 1975 đã trở thành Top 30 đĩa đơn mới nhất của mình cho Big Tree.
Don' t Tell Me" là một ca khúc của ca sĩ thu âm người Canada Avril Lavigne.
Diddy đã cộng tác trong bài hát Tell Me, có thể tìm thấy trong album Press Play.
Can you tell me what is your name?/ cậu có thể cho tôi biết tên của bạn là gì ko?
Peter Guber, tác giả cuốn Tell to Win đưa ra 3 yếu tố cơ bản của một câu chuyện hay đó là.
Bản nhạc“ When You Tell Me That You Love Me” viết bởi Albert Hammond
Could you tell me how to get to the station?
Phim nước ngoài xuất sắc: Don' t Tell( Italy),
Will( would) you kindly tell me the time?- xin ông vui lòng cho biết bây giờ mấy giờ?
Tất cả là của em đó Tell me baby, tell me, tell me baby.
Wait… Don' t Tell Me! và nhiều kênh khác, vào bất cứ lúc nào và ở bất cứ đâu bạn muốn.
Lopez đã cho ra mắt cuốn hồi kỳ thứ 2 của mình là I' m Not Gonna Lie And Other Lies You Tell When You Turn 50.