Ví dụ về việc sử dụng Thuộc về trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người Đức Sudeten lúc trước thuộc về Áo, chưa bao giờ thuộc Đức.
Con thuộc về Ngài, lạy Chúa.
Ngài luôn luôn và hoàn toàn thuộc về mọi người, thuộc về Giáo hội.
Chúng con thuộc về Cha.
Trách nhiệm thuộc về chúng tôi.
Thuộc về gia tộc này, bộ tộc kia, quốc gia nọ.”.
Tương lai thuộc về bán lẻ.
Vì nếu họ thuộc về chúng ta thì đã ở lại với chúng ta.
Tương lai thuộc về những người tạo ra ý tưởng.
Nó thuộc về sản phẩm kinh tế có sức đề kháng rửa tốt.
Biết nó thuộc về ai rồi đó.
Phần còn lại của lễ phẩm thì thuộc về Aharon và các con nó;
Điềm 10 lại thuộc về chúng ta.
Tôi rất thuộc về thế hệ Vatican II.
Phần còn lại thuộc về các quốc gia và vùng lãnh thổ khác.
Hiện tại, kỷ lục này thuộc về tòa nhà Burj Khalifa( cao 828m) năm 2010.
Nó thuộc về gia đình tôi từ rất lâu.
Lỗi thì luôn thuộc về huấn luyện viên.
Anh tin là cô bé sẽ thuộc về chú một ngày nào đó.
Sáng kiến từ Trung Quốc nhưng thuộc về cả thế giới", ông nói.