Ví dụ về việc sử dụng Toàn đội trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông cho rằng toàn đội còn có thể làm tốt hơn nữa.
Toàn đội chú ý Nina đã vào cuộc, Nina đã vào cuộc.
Thay mặt toàn đội, chúng tôi cảm ơn bạn đã chọn chúng tôi.
Toàn đội phải nói lời xin lỗi.
Tôi nghĩ toàn đội xứng đáng có được một danh hiệu.”.
Toàn đội đã chơi không tốt.
Tôi nghĩ rằng toàn đội đã chơi đủ tốt.
Về cơ bản, toàn đội đà sẵn sàng cho mùa giải mới.
Toàn đội vẫn còn cơ hội”.
Toàn đội đã chơi rất tệ.
Toàn đội cần phải tiếp tục cải thiện nhiều hơn.
Tuy nhiên, toàn đội vẫn cần phấn đấu cải thiện hơn nữa.
Tôi nghĩ toàn đội đã chơi quá tốt rồi.
Toàn đội đang rất sẵn sàng.
Toàn đội cần chơi tốt hơn theo từng trận.
Toàn đội, họ đã vào trong.
Kudos cho toàn đội….
Tôi nghĩ toàn đội cần có sự chuẩn bị tốt nhất.
Điều này khiến toàn đội chơi kém ăn ý với nhau.
Toàn đội cần phải nỗ lực hơn nữa.