TOÀN ĐỘI - dịch sang Tiếng anh

whole team
toàn đội
cả đội
cả nhóm
toàn bộ nhóm
toàn bộ đội ngũ
toàn team
cả đoàn
cả tập thể
toàn ekip
toàn thể đội ngũ
entire team
toàn đội
toàn bộ nhóm
cả nhóm
toàn bộ đội ngũ
toàn team
cả team
cả đội ngũ
cả ekip
toàn bộ ekip
whole squad
toàn đội
toàn bộ đội hình
cả đội hình
cả đội bóng
full team
toàn đội
đội ngũ đầy đủ
nhóm đầy đủ
the rest of the team
phần còn lại của đội
phần còn lại của nhóm
cả đội
cả nhóm
phần còn lại của team
entire squad
toàn bộ đội hình
toàn đội
full squad
đội hình đầy đủ
toàn đội
whole group
cả nhóm
toàn bộ nhóm
cả đoàn
toàn tập đoàn
toàn đội
cả tập thể
toàn bộ tập đoàn
tất cả mọi người
whole crew
toàn bộ phi hành đoàn
cả đoàn
cả phi hành đoàn
toàn đội
toàn bộ thủy thủ đoàn
cả thủy thủ đoàn
cả nhóm
of team total

Ví dụ về việc sử dụng Toàn đội trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông cho rằng toàn đội còn có thể làm tốt hơn nữa.
You would expect a whole team to be able to do better.
Toàn đội chú ý Nina đã vào cuộc, Nina đã vào cuộc.
All teams on alert. Nina is in play. Nina is in play.
Thay mặt toàn đội, chúng tôi cảm ơn bạn đã chọn chúng tôi.
On behalf of the whole team, we thank you for choosing us.
Toàn đội phải nói lời xin lỗi.
The whole unit should apologize.
Tôi nghĩ toàn đội xứng đáng có được một danh hiệu.”.
I think the team as a whole deserves credit'".
Toàn đội đã chơi không tốt.
The team as a whole played poorly.
Tôi nghĩ rằng toàn đội đã chơi đủ tốt.
I thought the team as a whole played very well.
Về cơ bản, toàn đội đà sẵn sàng cho mùa giải mới.
On the whole, the team is ready for the season.
Toàn đội vẫn còn cơ hội”.
All teams have chances.".
Toàn đội đã chơi rất tệ.
The team as a whole played poorly.
Toàn đội cần phải tiếp tục cải thiện nhiều hơn.
The team as a whole needs to improve.
Tuy nhiên, toàn đội vẫn cần phấn đấu cải thiện hơn nữa.
Still, the team as a whole needs to improve.
Tôi nghĩ toàn đội đã chơi quá tốt rồi.
I thought the team as a whole played very well.
Toàn đội đang rất sẵn sàng.
All the team is prepared.
Toàn đội cần chơi tốt hơn theo từng trận.
I think the team as a whole needs to have better at bats.
Toàn đội, họ đã vào trong.
All team, they have gone underground.
Kudos cho toàn đội….
Kudos to all of the staff….
Tôi nghĩ toàn đội cần có sự chuẩn bị tốt nhất.
I think the team as a whole needs to have better at bats.
Điều này khiến toàn đội chơi kém ăn ý với nhau.
This makes it easier for the entire team to gel with each other.
Toàn đội cần phải nỗ lực hơn nữa.
All in all the team needs to put more effort in..
Kết quả: 1134, Thời gian: 0.1027

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh