TOM SWIFT - dịch sang Tiếng anh

tom swift

Ví dụ về việc sử dụng Tom swift trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đến năm 2009, cuốn sách Tom Swift đã bán được hơn 30 triệu bản trên toàn thế giới.
By 2009, Tom Swift books had sold more than 30 million copies worldwide.
đã trích dẫn" Tom Swift" như một nguồn cảm hứng.
Isaac Asimov, have cited"Tom Swift" as an inspiration.
Sau đó, cô cho thấy tôi biết đến nhiều cuốn sách phức tạp hơn và thách thức hơn những cuốn khoa học viễn tưởng của Tom Swift Jr.
Then she found me a lot of books-ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr.
Sau đó, cô cho thấy tôi biết đến nhiều cuốn sách phức tạp hơn và thách thức hơn những cuốn khoa học viễn tưởng của Tom Swift Jr.
Then she found me a lot of books- ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr.
Sau đó cô tìm cho tôi rất nhiều sách- những cuốn khó và thách thức hơn nhiều so với những cuốn khoa học giả tưởng của Tom Swift Jr.
Then she found me a lot of books- ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr.
Sau đó cô tìm cho tôi rất nhiều sách- những cuốn khó và thách thức hơn nhiều so với những cuốn khoa học giả tưởng của Tom Swift Jr.
Then she found me a lot of books-ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr.
Sau đó, cô tìm cho tôi rất nhiều sách- những cuốn còn phức tạp và đầy thách thức hơn so với các cuốn sách khoa học của Tom Swift Jr.
Then she found me a lot of books-ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr.
Sau đó, cô tìm cho tôi rất nhiều sách- những cuốn còn phức tạp và đầy thách thức hơn so với các cuốn sách khoa học của Tom Swift Jr.
Then she found me a lot of books- ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr.
Sau đó, cô tìm cho tôi rất nhiều sách- những cuốn còn phức tạp và đầy thách thức hơn so với các cuốn sách khoa học của Tom Swift Jr. mà tôi đang đọc.
Then she found me a lot of books-ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr. science fiction books I was reading at the time.
Sau đó, cô cho thấy tôi biết đến nhiều cuốn sách phức tạp hơn và thách thức hơn những cuốn khoa học viễn tưởng của Tom Swift Jr. mà tôi đang đọc lúc bấy giờ.
Then she found me a lot of books-ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr. science fiction books I was reading at the time.
Sau đó cô tìm cho tôi rất nhiều sách- những cuốn khó và thách thức hơn nhiều so với những cuốn khoa học giả tưởng của Tom Swift Jr. mà tôi đang đọc khi đó.
Then she found me a lot of books-ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr. science fiction books I was reading at the time.
Sau đó cô tìm cho tôi rất nhiều sách- những cuốn khó và thách thức hơn nhiều so với những cuốn khoa học giả tưởng của Tom Swift Jr. mà tôi đang đọc khi đó.
Then she found me a lot of books- ones that were more complex and challenging than the Tom Swift Jr. science fiction.
cùng của loạt truyện. Loạt Tom Swift đầu tiên kết thúc năm 1941.
Harriet Stratemeyer Adams, wrote the last three volumes.[11] The first Tom Swift series ended 1941.
Loạt truyện thứ 3 về Tom Swift khác với hai loạt đầu tiên trong đó các thiết lập chủ yếu là không gian bên ngoài, mặc dù Swift Enterprise( nằm tại New Mexico) thường được đề cập đến.
The third Tom Swift series differs from the first two in that the setting is primarily outer space, although Swift Enterprises(located now in New Mexico) is occasionally mentioned.
Tom Swift là nhân vật chính trong trong loạt tiểu thuyết phiêu lưu,
Tom Swift is the main character of five series of American juvenile science fiction
Nancy Drew, hay Tom Swift( những nhân vật chính trong những loạt tiểu thuyết phiêu lưu- ND).
me awake at 3 AM with a flashlight under the covers reading a Hardy Boy, Nancy Drew, or Tom Swift book.
Các sáng chế đã được đặt tên cho các thiết bị trung tâm trong câu chuyện của Tom Swift và anh Electric Rifle( 1911); theo nhà phát minh Jack Cover,"' A' được thêm bởi vì chúng tôi đã mệt mỏi của việc trả lời điện thoại' TSER.'".
The invention was named for the central device in the story Tom Swift and His Electric Rifle(1911); according to inventor Jack Cover,"an'A' was added because we got tired of answering the phone'TSER.
nhân vật chính là" Tom Swift, Jr.".
the main character is"Tom Swift, Jr.".
Những cuốn sách về Tom Swift đã được ghi nhận với việc hỗ trợ sự thành công của Mỹ khoa học viễn tưởng và với việc thiết lập edisonade( câu chuyện tập trung vào các nhà khoa học và nhà phát minh rực rỡ) như một huyền thoại văn hóa cơ bản.
The Tom Swift books have been credited with assisting the success of American science fiction and with establishing the edisonade(stories focusing on brilliant scientists and inventors) as a basic cultural myth.
Cuộc phiêu lưu của Tom Swift đã được phổ biến kể từ khi ra đời năm 1910, đến năm 1914,
Tom Swift's adventures have been popular since the character's inception in 1910: by 1914, 150,000 copies a year were being sold
Kết quả: 88, Thời gian: 0.0188

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh