TRỞ VỀ TỪ TRUNG QUỐC - dịch sang Tiếng anh

returning from china
trở về từ trung quốc
back from china
trở về từ trung quốc
trở lại từ trung quốc
returned from china
trở về từ trung quốc
return from china
trở về từ trung quốc
have come back from china

Ví dụ về việc sử dụng Trở về từ trung quốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bộ Y tế của Somalia báo cáo rằng một công dân Somalia đó trở về từ Trung Quốc.
Somalia's Health Ministry reported that a Somali citizen was returning home from China.
VIETNAM- Việt Nam đã giao cho quân đội cách ly 950 người Việt Nam trở về từ Trung Quốc, nơi dịch bệnh coronavirus đã giết chết hơn 420 người, truyền thông nhà nước đưa tin hôm thứ ba.
Vietnam has assigned the military to quarantine 950 Vietnamese returning from China, where the coronavirus epidemic has killed more than 420 people, state media reported on Tuesday.
Việt Nam đã lên kế hoạch cách ly hàng trăm công dân trở về từ Trung Quốc, bao gồm 950 tại các trại quân sự ngoài Hà Nội và 900 người khác tại các cơ sở tạm thời ở biên giới Việt Nam- Trung Quốc..
Vietnam has made plans to quarantine hundreds of its citizens returning from China, including 950 at military camps outside Hanoi, and another 900 at temporary facilties on the Vietnam-China border….
không có thời gian để kiểm tra chẩn đoán cho đến khi tôi trở về từ Trung Quốc vào cuối tháng 8.
seventy-year-old matron like her former client, and there was no time for a diagnostic test until I came back from China at the end of August.
Việt Nam đã lên kế hoạch cách ly hàng trăm công dân trở về từ Trung Quốc, bao gồm 950 tại các trại quân sự ngoài Hà Nội và 900 người khác tại các cơ sở tạm thời ở biên giới Việt Nam- Trung Quốc..
Vietnam has made plans to quarantine hundreds of its citizens returning from China, including 950 at military camps outside Hanoi, and another 900 at temporary facilities on the Vietnam-China border.
Chuyến đi diễn ra một ngày sau khi ông Kim trở về từ Trung Quốc, chuyến thăm thứ hai của ông đến đất nước láng giềng trong vòng 6 tuần để gặp gỡ Chủ Tịch Tập Cận Bình.
His visit will come just a day after Kim returned from China, his second trip to the neighboring country in six weeks to meet with President Xi Jinping.
Quốc gia Vietnam nầy đã lên kế hoạch cách ly hàng trăm công dân Việt Nam trở về từ Trung Quốc, trong đó có 950 tại các trại quân sự bên ngoài Hà Nội và 900 người khác tại các cơ sở tạm thời ở biên giới Việt Nam và Trung Quốc..
The southeast Asian country has made plans to quarantine hundreds of Vietnamese citizens returning from China, including 950 at military camps outside Hanoi, and another 900 at temporary facilities on the Vietnam-China border.
Khi Dogen trở về từ Trung Quốc năm 1227, ngài cũng mang về nhiều dụng cụ để pha trà,
When Dogen returned from China in 1227, he brought with him many tea utensils, and gave instructions for tea ceremonies in the rules which
Sau đó ông đã nhanh chóng" đính chính" bình luận này sau khi trở về từ Trung Quốc, với việc khẳng định cụm từ" chia tách" không có nghĩa là ông sẽ" cắt đứt" quan hệ với Mỹ và rằng quan hệ đồng minh với Washington sẽ vẫn tiếp tục.
He quickly walked back from his comments after returning from China, saying"separation" did not mean he would"sever" ties and that the US alliance would continue.
Chuyến đi diễn ra một ngày sau khi ông Kim trở về từ Trung Quốc, chuyến thăm thứ hai của ông đến đất nước láng giềng trong vòng 6 tuần để gặp gỡ Chủ Tịch Tập Cận Bình.
It came just a day after Kim returned from China, his second trip to the neighbouring country in six weeks to meet with President Xi Jinping.
Chúng tôi sẽ luôn chỉ ra cho quý khách thấy rằng khi đi tàu quý khách sẽ có một cơ hội tuyệt vời để hòa nhập với những người dân Bắc Triều Tiên ở mọi tầng lớp, những người sẽ đến hoặc trở về từ Trung Quốc.
We always point out that taking the train offers an excellent chance to be able to mingle with North Koreans of all walks of life who will be going to or returning from China.
Tuy nhiên, những điều này khó có thể coi nhẹ khi ông Tillerson trở về từ Trung Quốc, nơi ông đang tìm cách tìm kiếm sự hỗ trợ nhiều hơn từ đối tác thương mại chính cũng như“ người bảo trợ” chính trị của Triều Tiên.
But these would be hard to disregard as Mr. Tillerson returned from China, where he was trying to enlist more support from North Korea's primary trading partner and political patron.
tất cả các máy bay trở về từ Trung Quốc đều được khử trùng hoàn toàn sau mỗi chuyến bay.
gloves when flying to"high-risk" areas, and all planes returning from China are being fully disinfected after the flight.
một người phụ nữ trở về từ Trung Quốc nhập viện tại Bệnh viện Bichat,
a young woman returned from China was hospitalised in the Bichat- Claude Bernard Hospital,
những người có gia đình ngay lập tức trở về từ Trung Quốc để làm việc tại nhà trong hai tuần.
is telling employees in China or who have immediate family returning from China to work from home for two weeks.
Chính phủ liên bang Úc và các cấp chính quyền bang khuyên phụ huynh học sinh có con vừa trở về từ Trung Quốc có thể đưa con đi học lại nếu thấy con vẫn khỏe mạnh.
Federal and state governments have been advising parents of children who have returned from China they can go back to school if they are healthy.
Nó thực sự đáng sợ,"- trích lời một phụ nữ giấu tên tại Massachusetts, có chồng và con trai mới 18 tháng tuổi phải cách ly dưới tầng hầm hơn 1 tuần sau khi trở về từ Trung Quốc.
It's pretty scary,” said a woman in Massachusetts whose husband and 18-month-old son have been holed up in the family's basement since returning from China last week.
Nhà thiết kế thành phố New York Yiheng Yu làm việc trong một văn phòng nơi nhiều đồng nghiệp gần đây đã trở về từ Trung Quốc và nơi cô và những người khác đeo mặt nạ để đề phòng.
New York City designer Yiheng Yu works in an office where many colleagues have recently returned from China and where she and others wear face masks as a precaution.
Hong Kong yêu cầu người dân trở về từ Trung Quốc cách li trong tối đa 14 ngày.
Hong Kong have demanded people returning from China quarantine themselves for up to 14 days.
Vào ngày 10 tháng 3, 71 công nhân Trung Quốc làm việc trong việc xây dựng sân bay Pokhara đã trở về từ Trung Quốc bị phía Nepal đưa vào kiểm dịch trong 14 ngày.
March: Seventy one Chinese workers employed in the construction of Pokhara Airport who had returned from China after undergoing a 14-day quarantine were put into quarantine for another 14 days.
Kết quả: 82, Thời gian: 0.0227

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh