Ví dụ về việc sử dụng Triệu đồng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rồi họ đưa cho tôi 1 triệu đồng nhưng tôi không nhận.
Hộp B hoặc trống rỗng hoặc chứa 1 triệu đồng.
Chi phí thiết kế phần mềm tự in hóa đơn cũng chỉ vài triệu đồng.
thắng hơn năm triệu đồng.
Unicons trao học bổng 600 triệu đồng cho tân sinh viên Trường….
Triệu đồng từ Uber;
( Bằng chữ: Hai mươi triệu đồng chẵn).
( Bằng chữ: Hai mươi triệu đồng).
Hội An vận động 166 triệu đồng ủng hộ nhân dân Nhật Bản.
Một nhà đầu tư có hạn mức tối đa là 30 triệu đồng.
Dưới 10 triệu đồng.
Triệu đồng để sửa lại nhà.
Hàng trăm triệu đồng đã mất để" cậu"….
Một triệu đồng không mua được.
Tôi trả được 10 triệu đồng và vẫn còn nợ.
Chỉ với 10 triệu đồng, bạn đã có thể….
Sau khi học bạn tốn hàng chục triệu đồng nhưng vẫn không làm được;
Triệu đồng đối với cá nhân( tăng 20 triệu đồng); .
Tôi cho nó 50 triệu đồng nó không lấy.
Thu nhập 20 triệu đồng/ tháng từ việc… chơi game.