VỀ TỔ CHỨC - dịch sang Tiếng anh

about the organization
về tổ chức
about the organisation
về tổ chức
organisational
tổ chức
organizational
on organizing
on holding
trên giữ
được
trên hold
tổ chức
institutional
tổ chức
thể chế
cơ chế
of organizational
của tổ chức
of the institution
của tổ chức
của viện
của trường
của thể chế
của cơ quan
của định chế
của cơ sở
on organising
about the agency
về cơ quan
về tổ chức
về đại lý

Ví dụ về việc sử dụng Về tổ chức trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dịch vụ về tổ chức thương mại quốc tế3.
Services on organization of export3.
Nhóm: Dịch vụ về tổ chức xuất khẩu.
Group: Services on organization of export.
Tọa đàm về tổ chức, đào tạo,
A Talk-show on Organization, Training, Scientific Research
Phản ánh những thay đổi về tổ chức và bộ máy so với báo cáo kỳ trước.
Reflects changes in organization and structure compared to the previous report.
Và bạn cũng nên đọc Về Tổ Chức.
You should also work on organization.
Họ làm nhiều hơn là“ nói lên câu chuyện về tổ chức mình.
These specialists do more than"tell the organization's story.".
Trợ lý cần có kiến thức sâu rộng về tổ chức mà họ làm việc.
Executive Assistant need extensive knowledge of the organization in which they work.
Là phải luôn có các giá trị về tổ chức.
In other words, it should always be providing value to the organization.
Họ làm nhiều hơn là“ nói lên câu chuyện về tổ chức mình.
They do more than simply“tell the organization's story.”.
Bạn muốn biết thêm gì về công việc, hoặc về tổ chức này?
Do you want to know more about this organisation or their services?
Vấn đề thứ hai là về tổ chức.
The second one is about organization.
Nhưng ông không khai bất cứ điều gì về tổ chức.
They don't say anything about any organization.
Những câu hỏi về tổ chức.
It's questions of organization.
Đánh giá ban đầu về tổ chức.
Initial assessment of the Organisation.
Sự khác biệt chỉ là về tổ chức.
The difference is about organisation.
Khả năng hiểu biết về tổ chức.
Ability to understand the organization.
Anh ta không biết gì về tổ chức.
They know nothing about organisation.
Khả năng hiểu biết về tổ chức.
It's the ability to understand the organization.
Hắn ta đã biết về Tổ chức.
He knew the organization.
Hắn ta đã biết về Tổ chức.
He knows the organisation.
Kết quả: 510, Thời gian: 0.0585

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh