Ví dụ về việc sử dụng Về tổ chức trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dịch vụ về tổ chức thương mại quốc tế3.
Nhóm: Dịch vụ về tổ chức xuất khẩu.
Tọa đàm về tổ chức, đào tạo,
Phản ánh những thay đổi về tổ chức và bộ máy so với báo cáo kỳ trước.
Và bạn cũng nên đọc Về Tổ Chức.
Họ làm nhiều hơn là“ nói lên câu chuyện về tổ chức mình.
Trợ lý cần có kiến thức sâu rộng về tổ chức mà họ làm việc.
Là phải luôn có các giá trị về tổ chức.
Họ làm nhiều hơn là“ nói lên câu chuyện về tổ chức mình.
Bạn muốn biết thêm gì về công việc, hoặc về tổ chức này?
Vấn đề thứ hai là về tổ chức.
Nhưng ông không khai bất cứ điều gì về tổ chức.
Những câu hỏi về tổ chức.
Đánh giá ban đầu về tổ chức.
Sự khác biệt chỉ là về tổ chức.
Khả năng hiểu biết về tổ chức.
Anh ta không biết gì về tổ chức.
Khả năng hiểu biết về tổ chức.
Hắn ta đã biết về Tổ chức.
Hắn ta đã biết về Tổ chức.