Ví dụ về việc sử dụng Variable trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các member variable bên trong class nên được biết đến bởi các methods của lớp định nghĩa chúng.
hệ thống VRV( Variable Refrigerant Volume)
Stored variable, cũng như stored property,
Function mà nó trả về có thể access đến những variable mà không có trong Global Scope,
Ngược lại, blocking variable là những đặc điểm
Function mà nó trả về có thể access đến những variable mà không có trong Global Scope,
Computed variable tính giá trị
Nó chứa các static variable có thể chứa các instance duy nhất và riêng tư của chính nó.
Biến global và local gặp ở các chương trước đều là stored variable.
xác nhận Distinguished Name variable và 2 lời nhắc nên bỏ trống.
biến static gắn với kiểu là global static variable.
local environment variable có thể được sử dụng để thực thi OS command execution”.
Bạn có thể kết hợp nhiều protocol với nhau trong swift 3 khi tạo constant và variable.
Cũng có thể định nghĩa computed variable và định nghĩa observer cho cho stored variable, trong phạm vi global hoặc local.
Trong python rất dễ định nghĩa variable và thiết lập giá trị cho nó.
Đường Trung bình trượt Chỉ số biến( Variable Index Dynamic Average- VIDYA) được phát triển bởi Tushar Chande.
Nếu bạn muốn khai báo một variable là optional string, bạn sẽ viết như sau.
Chúng ta tạo variable có tên là myVariable
Nếu bạn không dùng Option Explicit, một variable đánh vần trật được xem như một variable mới với giá trị 0 hay“”( empty string).
Tên lửa plasma, gọi là Variable Specific Impulse Magnetoplasma Rocket( VASIMR),