one problemone issueanother matterone topicone subjectone question
vấn đề chủ yếu
main problemmajor problemproblem mainlyan issue mainlythe main issuethe primary problemthe primary issuea major issuekey problemproblem primarily
major issue
Examples of using
A major issue
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Generally, only a small percentage of Americans view gun control as a major issue, while healthcare, jobs.
Nói chung, chỉ có một tỷ lệ nhỏ người Mỹ coi kiểm soát súng đạn là vấn đề quan trọng;
The Chinese leadership had recognized that income inequality was becoming a major issue and started exploring public social policy programs.
Ban lãnh đạo Trung Quốc đã công nhận rằng sự bất bình đẳng về thu nhập đã trở thành một vấn đề chủ yếu và bắt đầu thăm dò các chương trình chính sách xã hội công.
Money Is Still a Major Issue, a remix album of content from M.I.A.M.I., was released on November 15, 2005.
Money Is Still a Major Issue, album phối lại của M. I. A. M. I., được phát hành vào ngày 15 tháng 11 năm 2005.
The reliability of fingerprint sensors has been a major issue, as most of the capacitive fingerprint sensors can be easily spoofed.
Độ tin cậy của cảm biến dấu vân tay là một vấn đề chính, vì đa số các cảm biến vân tay điện dung có khả năng dễ dàng bị giả mạo.
There's no denying the fact that housing affordability is a major issue in Sydney.
Không ai phủ nhận rằng khả năng mua nhà ở Sydney là một vấn đề rất thực tế.
The appointment of Justice Scalias successor is certain to become a major issue in the presidential race.
Việc bổ nhiệm người kế nhiệm Thẩm phán Scalia chắc chắn sẽ trở thành vấn đề chính trong cuộc chạy đua tranh chức tổng thống.
President Trump frequently cites the US trade deficit with China as a major issue.
Trump thường xuyên trích dẫn thâm hụt thương mại“ khổng lồ” của Mỹ với Trung Quốc như là một vấn đề.
Coinbase co-founder: lack of incentives may become a major issue for Bitcoin& Ethereum.
Cộng đồng sáng lập Coinbase: Thiếu động lực có thể trở thành vấn đề chính đối với Bitcoin và Ethereum.
security is becoming a major issue.
an ninh trở thành vấn đề chính.
The increase in youth unemployment is a major issue for the new government.
Tỷ lệ thất nghiệp ở thanh thiếu niên cũng là một vấn đề mà chính phủ mới đang phải đương đầu.
Food safety has become a major issue throughout the entire supply chain within the food industry.
An toàn thực phẩm đã trở thành một vấn đề lớn trong toàn bộ chuỗi cung ứng trong ngành thực phẩm.
Border security is a major issue among voters in Trump's Republican Party.
An ninh biên giới là một vấn đề lớn giữa các cử tri trong Đảng Cộng hòa của ông Trump.
A major issue here is that when you sign a management agreement, you sign for
Một vấn đề chính ở đây là khi bạn ký hợp đồng quản lý,
A major issue in regard to this and other steroids(and Masteron side effects)
Một vấn đề lớn liên quan đến điều này và steroid khác(
A major issue of debate is how much to reform the system of SOEs.
Một vấn đề chính của cuộc tranh luận là cần phải cải cách hệ thống doanh nghiệp nhà nước đến bao nhiêu.
The rising gasoline prices have become a major issue in the US presidential election campaign.
Nhưng ở Mỹ giá xăng dầu đã trở thành một trong những vấn đề quan trọngtrong cuộc bầu cử Tổng thống.
That is a major issue in light of the fact that the mineral plays various truly essential parts in our bodies' day by day working.
Và đó là một vấn đề lớn vì khoáng chất đóng một số vai trò thực sự quan trọng trong hoạt động hàng ngày của cơ thể chúng ta.
The one certainty is that Syria will continue to be a major issue one or two years from now.
Một điều chắc chắn là Syria sẽ tiếp tục là chủ đề chính của hai nước trong vòng 1- 2 năm tới.
Erosion is a major issue for coastal regions all over the world, and the Sea Cliffs of Étretat are no exception.
Xói mòn là một vấn đề lớn đối với các khu vực ven biển trên toàn thế giới và Vách đá Étretat cũng không ngoại lệ.
Climate change is a major issue of concern for Canadian voters in the federal campaign.
Biến đổi khí hậu cũng là một trong những vấn đề được cử tri Australia quan tâm trong cuộc bầu cử liên bang.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文