A MORE BALANCED in Vietnamese translation

[ə mɔːr 'bælənst]
[ə mɔːr 'bælənst]
cân bằng hơn
more balanced
better-balanced
more well-balanced
nhiều hơn sự cân bằng
thăng bằng hơn
cân đối hơn
more balanced

Examples of using A more balanced in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This could affect the economic growth rate, but even if the Chinese economy grows at a slower rate than in the past, we see a more balanced model- aided by further global integration through its One Belt One Road initiative- as supporting a sustainable growth trajectory.
Điều này có thể ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng kinh tế, nhưng ngay cả khi nền kinh tế Trung Quốc phát triển với tốc độ chậm hơn so với trước đây, chúng ta sẽ thấy một mô hình cân bằng hơn- được hỗ trợ bởi việc hội nhập toàn cầu mạnh mẽ thông qua Sáng kiến One Belt One Road- với quỹ đạo tăng trưởng ngày càng bền vững”- báo cáo cho biết.
This could affect the economic growth rate, but even if the Chinese economy grows at a slower rate than in the past, we see a more balanced model- aided by further global integration through its One Belt One Road initiative- as supporting a sustainable growth trajectory," said the report.
Điều này có thể ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng kinh tế, nhưng ngay cả khi nền kinh tế Trung Quốc phát triển với tốc độ chậm hơn so với trước đây, chúng ta sẽ thấy một mô hình cân bằng hơn- được hỗ trợ bởi việc hội nhập toàn cầu mạnh mẽ thông qua Sáng kiến One Belt One Road- với quỹ đạo tăng trưởng ngày càng bền vững”- báo cáo cho biết.
Aires academics in Plan Fénix, which advocated a more balanced globalization.
nơi ủng hộ toàn cầu hóa cân bằng hơn.
However, it puts the country in a blindfold from realising that they need a stronger macro economy and a more balance relationship with China.
Tuy nhiên, điều này khiến Mỹ mù quáng trong việc nhận ra rằng nước này cần một nền kinh tế vĩ mô mạnh mẽ hơn và có mối quan hệ cân bằng hơn với Trung Quốc.
Move towards a more balanced education system.
Hướng tới một kỳ hệ thống giáo dục cân bằng hơn.
Let's have a more balanced picture.
Hãy có 1 cái nhìn cân bằng hơn.
I should be living a more balanced life.
Tôi muốn mình có một cuộc sống cân bằng hơn.
Assistance with attaining a more balanced case mix.
Được trợ giúp để đạt được nhóm ca bệnh cân bằng hơn.
Sometimes I think about a more balanced life.
Đôi khi tôi nghĩ về một cuộc sống cân bằng hơn.
A more balanced design can avoid this effect.
Thiết kế phù hợp hơn có thể tránh được lỗi này.
The iPhone XR represents a more balanced approach for Apple.
IPhone Xr đại diện cho một cách tiếp cận cân bằng hơn cho Apple.
But this time, I take a more balanced approach.
Nhưng thời gian này, tôi có một cách tiếp cận cân bằng hơn.
We should all be aiming for a more balanced diet.
Chúng ta đều nên hướng đến một chế độ ăn uống cân bằng hơn.
This is an easy way to create a more balanced composition.
Đây là một cách dễ dàng để tạo ra một bố cục cân bằng hơn.
In the process, you will develop a more balanced perspective.
Trong quá trình này, bạn sẽ phát triển một quan điểm cân bằng hơn.
You may surprise yourself as you develop a more balanced perspective.
Bạn có thể làm mình ngạc nhiên khi bạn phát triển một quan điểm cân bằng hơn.
A more balanced look could help Kering get more credit from shareholders.
Một cái nhìn cân bằng hơn có thể giúp Kering nhận được nhiều tín dụng hơn từ các cổ đông.
Focus on specific attributes or choose a more balanced approach to survival.
Tập trung vào các thuộc tính cụ thể hoặc chọn một cách tiếp cận cân bằng hơn để tồn tại.
I do think that the media should take a more balanced approach.
Tôi nghĩ rằng các phương tiện truyền thông nên có một cách tiếp cận cân bằng hơn.
In the procedure, you are going to develop a more balanced perspective.
Trong quá trình này, bạn sẽ phát triển một quan điểm cân bằng hơn.
Results: 4110, Time: 0.0535

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese