A POSITIVE WORK ENVIRONMENT in Vietnamese translation

[ə 'pɒzətiv w3ːk in'vaiərənmənt]
[ə 'pɒzətiv w3ːk in'vaiərənmənt]
môi trường làm việc tích cực
a positive work environment

Examples of using A positive work environment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
creative minds to apply their skills and knowledge they possess and let their talent prosper in a positive working environment.
cho phép tài năng của họ càng trở nên phong phú trong một môi trường làm việc tích cực.
Why a Positive Work Environment Is Important.
Tại sao môi trường làm việc tích cực lại quan trọng.
Do you nurture a positive work environment?
Bạn có nuôi dưỡng một môi trường làm việc tích cực?
Why Creating a Positive Work Environment Is Important.
Tại sao môi trường làm việc tích cực lại quan trọng.
Does your company have a positive work environment?
Công ty của bạn có môi trường làm việc tích cực chưa?
Creation of a positive work environment for all employees.
Tạo môi trường làm việc tích cực cho tất cả nhân viên.
Remember that a positive work environment starts with you.
Hãy nhớ rằng một môi trường làm việc tích cực bắt đầu với bạn.
Equipping employees for high performance in a positive work environment.
Trang bị cho nhân viên hiệu suất cao trong môi trường làm việc tích cực.
That said, creating a positive work environment is only a start.
Điều đó nói lên rằng, tạo môi trường làm việc tích cực chỉ là sự khởi đầu.
Do you feel that your company has a positive work environment?
Công ty của bạn có môi trường làm việc tích cực chưa?
At Emergency Chiropractic® we offer a positive work environment with highly motivated co-workers.
Lúc khẩn cấp Chiropractic ® chúng tôi cung cấp một môi trường làm việc tích cực với đồng nghiệp rất năng động.
In this tutorial, you have discovered 12 techniques for creating a positive work environment.
Trong hướng dẫn này, bạn đã khám phá 12 kỹ thuật để tạo ra môi trường làm việc tích cực.
Research suggests that meaning and purpose are important in fostering a positive work environment.
Các nghiên cứu đề xuất rằng ý nghĩa và mục đích là rất quan trọng trong việc nuôi dưỡng môi trường làm việc lành mạnh.
Tại khẩn cấp Chiropractic® we offer a positive work environment with highly motivated co-workers.
Tại khẩn cấp Chiropractic ® chúng tôi cung cấp một môi trường làm việc tích cực với các đồng nghiệp.
Gates strove to create a positive work environment during her time as manager at Microsoft.
Gates đã đấu tranh để tạo ra một môi trường làm việc tích cực trong thời gian mà bà làm quản lý ở Microsoft.
Their work often involves rewarding employees for good performance and creating a positive work environment.
Công việc của họ thường liên quan đến việc khen thưởng nhân viên vì thành tích tốt và tạo ra môi trường làm việc tích cực.
When it comes to creating a positive work environment, the responsibility lies with the leader.
Do đó, khi tạo ra một môi trường làm việc tích cực, trách nhiệm thuộc về lãnh đạo.
Provides a positive work environment, encouraging teamwork and cooperation within the department,
Phát triển môi trường làm việc tích cực, khuyến khích làm việc theo nhóm
In this tutorial, I have laid out some common techniques for creating a positive work environment.
Trong bài hướng dẫn này, tôi đã đưa ra vài kỹ thuật phổ biến để tạo ra một môi trường làm việc tích cực.
Gates described how she created a positive work environment during her time as a manager at Microsoft.
Gates đã đấu tranh để tạo ra một môi trường làm việc tích cực trong thời gian mà bà làm quản lý ở Microsoft.
Results: 178, Time: 0.0369

A positive work environment in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese