WORK in Vietnamese translation

[w3ːk]
[w3ːk]
làm việc
work
do
job
employment
employed
công việc
work
job
task
business
employment
affairs
hoạt động
activity
operation
active
action
perform
performance
works
operating
acts
functioning
tác phẩm
work
piece
artwork
art
composition
writing
novel
sculpture
masterpiece
công tác
work
task
on a business trip

Examples of using Work in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That means that the average Italian would have to work for 238.65 months or 19.88 years in order to earn what Ronaldo earns in just one week.
Tính ra, một người Ý cần lao động 237,7 tháng hoặc 19,8 năm để có một tuần lương của Ronaldo.
These two visas are work visas in the United States which many people would love to have.
Hai visa này đều là thị thực lao động ở Hoa Kỳ mà nhiều người muốn có.
Work Safety Shoes manufacturer/ supplier, offering Climbing Boots, Nubuck Leather Shoes.
Giày an toàn lao động nhà sản xuất/ nhà cung cấp, cung cấp Giày leo núi, Giày da Nubuck.
In my line of work, I have to be very careful,
Trong nghề của tôi, tôi phải hết sức thận trọng,
And if the song doesn't work, the show doesn't work, and then it's all
Nếu bài hát này không hợp, buổi diễn sẽ đổ vỡ
Her life and work were portrayed in a 2015 Brazilian movie, Nise: The Heart of Madness, directed by Roberto Berliner.[2].
Cuộc đời và sự nghiệp của bà được tái hiện ở một bộ phim Brazil năm 2015 tên là Nise: The Heart of Madness, đạo diễn bởi Roberto Berliner.[ 2].
Your work contract must be renewed each year during your employment in Korea.
Hợp đồng lao động của bạn phải được gia hạn mỗi năm trong thời gian làm việc tại Hàn Quốc.
There's a lesson to be learned here- if you work at T-Mobile, don't believe people claiming to be Doublelift!
Có một bài học được rút ra ở đây là: Nếu bạn đang làm cho T- Mobile, đừng tin ai tự xưng mình là 2lift!
When you want to know about the type of work that someone does, the usual questions are What do you do?
Khi bạn muốn biết nghề của một người nào đó, câu hỏi thường là: What do you do?
In most cases, in order to work in Canada, the foreign worker will need a work permit.
Trong hầu hết các trường hợp, để làm việc tại Canada, công nhân nước ngoài sẽ cần giấy phép lao động.
Aim for two to three days a week, doing eight to 10 different exercises that work different large muscle groups across your body.
Mục tiêu trong 2 đến 3 ngày một tuần, thực hiện 8 đến 10 bài tập khác nhau mà tác động trên các nhóm cơ lớn khác nhau trên toàn cơ thể.
My dearly beloved daughter, I Am calling on all My followers to denounce the work of the New Age Movement, which has gripped the world.
Con gái yêu quý của Ta, Ta mời gọi tất cả các tín hữu của Ta lên án những việc làm của Phong Trào Thời Đại Mới vốn đã kìm kẹp thế giới.
To use your senses to quickly relieve stress, you first need to identify the sensory experiences that work best for you.
Để sử dụng các giác quan của bạn để nhanh chóng giảm căng thẳng, trước tiên bạn cần xác định các trải nghiệm cảm giác phù hợp nhất với bạn.
The reason for which worries kill more people than work is in the fact that people worry more than they work.
Lý do tại sao lo âu lại giết nhiều người hơn sự lao động là vì nhiều người lo âu hơn là lao động.
As of 2013, 48.3% of women in Belize participate in the work force, compared to 81.8% of men.
Tính đến năm 2013, 48,3% phụ nữ ở Belize tham gia vào lực lượng lao động, so với 81,8% của nam giới.
addressed words of gratitude for those who work against human trafficking, especially the religious.
nói lời cám ơn với những ai đang hoạt động chống lại nạn buôn người, đặc biệt các tu sĩ.
viciousness of the press, he relaxed a little and began to talk about his life and work as a musician.
bắt đầu nói về cuộc đời và nghề nhạc sĩ của ông.
the door of another employer and you could begin work the next week.
bạn có thể bắt đầu làm việc vào tuần tới.
But you can easily find countertop racks that hold around 40-50 bottles that may work for you if you have the space for them.
Nhưng bạn có thể dễ dàng tìm thấy giá đỡ quầy chứa khoảng 40- 50 chai có thể phù hợp với bạn nếu bạn có không gian cho chúng.
When you lose the weight, you will notice that your body no longer has to work quite as hard as it once did.
Khi bạn mất trọng lượng, bạn sẽ nhận thấy rằng cơ thể của bạn không còn có để làm việc khá cứng như nó đã từng làm..
Results: 209224, Time: 0.117

Top dictionary queries

English - Vietnamese