HỢP in English translation

together
cùng nhau
với nhau
chung
hợp
lại
match
trận đấu
phù hợp
khớp
kết hợp
sánh
ghép
diêm
case
trường hợp
vụ
vỏ
ca
án
fit
phù hợp
vừa
thích hợp
vừa vặn
khớp
dáng
lắp
gắn
nhét
right
đúng
ngay
quyền
phải
phù hợp
nhỉ
chứ
được rồi
được
không
appropriate
thích hợp
phù hợp
proper
thích hợp
phù hợp
đúng
đúng đắn
hợp lý
thích đáng
combination
kết hợp
tổ hợp
phối hợp
sự
suitable
phù hợp
thích hợp
valid
hợp lệ
có giá trị
có hiệu lực
giá trị
hiệu lực
in accordance

Examples of using Hợp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tại sao? Hợp với em mà.
Why? It suits you.
Kết thúc cuộc bầu cử với số phiếu hợp lệ là 100%.
Their up votes to total votes ratio is a perfect 100%.
Em không thấy rằng chúng ta đã rất hợp nhau sao?
Don't you see that we are perfect for each other?
Tôi cảm thấy đây là lúc thích hợp để cầu hôn cô ấy.
I feel like it's a good time to propose to her.
Mái tóc cắt đẹp, rất hợp với cô.
Nice haircut. It suits you.
Mái tóc cắt đẹp, rất hợp với cô.
It suits you. Nice haircut.
Tóc đẹp lắm. Rất hợp với cô.
Nice haircut. It suits you.
Và con cô ấy. Tôi nghĩ nó sẽ hợp với Sadie.
And her little one. I thought she would be good for Sadie.
Hơn nữa, khi bán xe… sẽ phải có lí do hợp lí.
Besides, when I sell the camper… it will be for a good reason.
Anh là đồng phạm. Tức là có lý do hợp lý để nói dối.
You're an accomplice. Which is a good reason to lie.
tớ đã kiếm gì đó hợp với cậu.
I have picked something that would look good on you.
Cắt tóc đẹp lắm, hợp với cô đấy.
It suits you. Nice haircut.
Bà ấy bảo" Cháu tôi sẽ rất hợp với cô".
She's like,"My grandson would be so perfect for you.
Nó rất… Đó là lý do hợp lý để giết người.
It's a very… It's a good reason to murder somebody.
Cắt tóc đẹp lắm, hợp với cô đấy.
Nice haircut. It suits you.
Điều tuyệt vọng này hợp với anh đó.
This desperation, it suits you.
Nên có vẻ là thời điểm thích hợp để xoay chuyển tình thế.
So it seemed like a good time to turn the tables.
Trẻ em cũng có thể trộn và kết hợp các thành phần để tạo ra thiết kế của riêng mình, đó là thú vị hơn chỉ là hướng dẫn sau đây.
Kids can also mix and match the components to create their own designs, which is more fun than just following instructions.
Tôi muốn đến một thành phố và một CLB phù hợp với tôi, tới một CLB mà tôi có thể thực sự được chơi bóng.
I want to go to a city that suits me and a club that suits me, to a team that really wants to play football.
Họ là một sự kết hợp của sữa chua, nước đá, và trái cây, và bạn có thể trộn và kết hợp hương vị theo sở thích hoặc tâm trạng.
They are a combination of yogurt, ice, and fruit, and you can mix and match flavors according to preference or mood.
Results: 7141, Time: 0.0501

Top dictionary queries

Vietnamese - English