Examples of using Làm việc vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con sẽ làm việc vào cuối tuần.
Con vẫn sẽ làm việc vào cuối tuần mà.
Peter luôn làm việc vào chủ nhật.
Cựu lãnh đạo Google- Keval Desai- làm việc vào ban đêm để tập trung hơn.
Thêm nước và làm việc vào bọt.
Làm việc vào ban đêm”.
Bình thường cô kết thúc một ngày làm việc vào.
Ardern cho biết bà dự định trở lại làm việc vào đầu tháng 8.
Nhưng nếu bạn có một bài thuyết trình lớn làm việc vào ngày 15?
Tôi có một người hàng xóm, ông ta nhất định làm việc vào ngày Sa- bát.
Tôi có một người hàng xóm, ông ta nhất định làm việc vào ngày Sa- bát.
Trẻ vị thành niên không nên làm việc vào ban đêm.
Dường như không phải ai cũng làm việc vào buổi sáng.
( Gợi ý: nghề này chỉ làm việc vào ban đêm).
Lý do tại sao nó hoàn toàn được làm việc vào ban đêm.
Sonnenfeld đọc kịch bản và bắt đầu làm việc vào tháng 1 năm 2010.
Ông ấy luôn luôn không làm việc vào cuối tuần trong khi ta phải chôn 1 cái xác.
Người trẻ dưới 18 tuổi không được làm việc vào ca đêm và điều kiện có hại.
nó cũng sẽ làm việc vào những ngày nóng,
Người trẻ dưới 18 tuổi không được làm việc vào ca đêm và điều kiện có hại.