EMPLOYMENT in Vietnamese translation

[im'ploimənt]
[im'ploimənt]
việc làm
job
employment
work
employability
deed
do
making
lao động
labor
labour
employment
occupational
worker
work
workforce
employee
công việc
work
job
task
business
employment
affairs
việc tuyển dụng
recruitment
employment
hiring
employing
of recruiting
employability

Examples of using Employment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We have successfully submitted hundreds of employment Visa petitions.
Chúng tôi đã đảm trách hàng trăm hồ sơ xin visa thành công.
I may have to leave this employment myself.
Tôi có lẽ phải đích thân đi cho công việc này thôi.
I have also worked at an Employment Agency long ago too.
Em cũng đã đi làm ở công ty được lâu rồi.
Which goes with saying- there's always employment opportunity in this company.
Điều này cho thấy, cơ hội nghề nghiệp trong ngành này luôn có.
And what if the firm should desire at some point to terminate your employment?
Chấm dứt hợp đồng với cậu? Sẽ ra sao nếu Công ty muốn?
Credit, Employment, courageous.
Tín, Nhân, Dũng.
The NFL and all NFL member clubs support fair employment practices.
NFL và tất cả các câu lạc bộ NFL đều ủng hộ những hoạt động công bằng.
Red Bluff, California Economy and Employment.
Red Bluff, California Buôn bán thương nghiệp.
Saritha's employment comes after years of growing public anger over the harassment and abuse of women on public transport in Delhi.
Việc tuyển dụng Saritha diễn ra vào thời điểm sự giận dữ của công chúng ngày càng tăng đối với vấn nạn quấy rối phụ nữ trên các phương tiện giao thông công cộng ở New Delhi.
Combined with the commitment to long-term employment, this means that Japanese firms have heavy fixed employment costs that gradually squeeze profits.
Kết hợp với những cam kết về việc tuyển dụng dài hạn, điều này có nghĩa là các công ty Nhật có chi phí nhân công cố định và dần dần nó bóp nghẹt lợi nhuận.
Depending on the state, a conviction record shouldn't automatically disqualify you for employment unless it substantially relates to your job.
Phụ thuộc vào từng bang, lịch sử kết án không tự động làm bạn mất tư cách trong việc tuyển dụng trừ khi nó có liên quan đáng kể đến công việc của bạn.
Depending on the state, a conviction doesn't automatically disqualify you for employment unless it relates to your job in a significant way.
Phụ thuộc vào từng bang, lịch sử kết án không tự động làm bạn mất tư cách trong việc tuyển dụng trừ khi nó có liên quan đáng kể đến công việc của bạn.
Under the group company's corporate philosophy‘Solution's to the social problems,' the company has expanded engineers' employment by temporary staffing and outsourcing.
Với triết lý công ty‘ Giải pháp cho những vấn đề xã hội', công ty đã mở rộng việc tuyển dụng kỹ sư bằng cách thuê nhân viên tạm thời và thuê ngoài.
What percentages of its students go straight into employment or further study after graduating?
Tỷ lệ học sinh đi thẳng vào nghề hoặc học thêm sau khi tốt nghiệp là bao nhiêu?
The economy and employment have continued to grow quickly, but that growth has
Tế và công việc làm tiếp tục tăng trưởng nhanh chóng
Employment income, as well as business and professional income,
Thu nhập từ việc làm, cũng như thu nhập kinh doanh
It is also a crucial societal issue because employment for a young person is not merely a means of making money.
Đây cũng là một vấn đề xã hội nhức nhối, vì công việc làm đối với một người trẻ đâu chỉ là một phương cách kiếm tiền.
Closing the gender gap in employment could add $12 trillion to global GDP by 2025.
Việc xóa khoảng cách giới trong lao động việc làm có thể giúp tăng thêm 12 nghìn tỉ USD vào GDP toàn cầu trong năm 2025.
Make the employment of a worker subject to the condition that he shall not join a union or shall relinquish trade union membership;
Làm cho việc làm của người lao động phụ thuộc vào điều kiện là người đó không được gia nhập công đoàn hoặc phải từ bỏ tư cách đoàn viên công đoàn;
Mr. Obama said the employment situation is probably not going to improve,
Ông nói tình hình nhân dụng có lẽ chưa cải thiện
Results: 10138, Time: 0.0412

Top dictionary queries

English - Vietnamese