Examples of using Nghề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các bé trai được học nghề và phải rời đi khi đến tuổi 15.
Tôi rất tự hào về nghề giáo và về mái trường ĐHKT.
Nhưng mà tôi vẫn yêu nghề, thấy nghề là khó.
Sau khi học nghề, ông thành lập công ty Scholze vào năm 1876.
Nghề mà bạn quan tâm tới.
Bạn dự định dấn thân vào nghề khách sạn trong tương lai?
Mình thích nghề thử video game á.
Nghề đã chọn chúng tôi.
Đây là nghề không chỉ một người, mà là nghề của nhiều người.
Khi tôi quay lại với nghề, tôi gặp rất nhiều khó khăn.
Nghề chính của tui là sát thủ đó.
Nghề kế toán có cơ hội việc làm rất lớn.
Hiện tại cô làm nghề thiết kế nội thất.
Nghề nông lệ thuộc gần như hoàn toàn vào thời tiết.
Nghề người mẫu đã thay đổi tôi rất nhiều, cho tôi tất cả.
Trở lại nghề sau 10 năm xa rời.
Thắc mắc về học nghề và tìm việc ở Pháp?
Trở lại nghề sau 10 năm xa rời.
Tôi yêu nghề giáo viên!
Nhưng thực ra, nghề y không hoạt động theo kiểu đó.