CAREER in Vietnamese translation

[kə'riər]
[kə'riər]
nghề nghiệp
career
professional
occupational
vocational

Examples of using Career in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A Brief Overlook on Christian Bale's life and career.
Bài trướcCuộc đời và sự nghiêp của Christian Bale.
How Will This Program Impact My Career?
Chương trình này ảnh hưởng như thế nào đến nghề nghiệp của tôi?
My intentions are to stay with the Pelicans my whole career.
Ý định của tôi là sẽ ở lại Pelicans trong suốt sự nghiệp của mình.
People who want to level up in their career.
Những người muốn thăng tiến trong công việc.
Ashley talks about what changed his professional life and career.
Henry đã nói về những thay đổi trong cuộc sống cá nhân và nghề nghiệp của mình.
she's ruining my career.”.
mình đang làm việc.”.
Maldini invited to continue tennis career.
Maldini thăng tiến trong nghiệp tennis.
No mention of how this could have impacted his career.
Tôi không biết nó có thể ảnh hưởng tới sự nghiệp của mình như thế nào.
My husband has always been supportive of my career.
Chồng tôi vẫn luôn ủng hộ cho nghề nghiệp của tôi.
They are necessary for a successful hotel management career.
Chúng rất cần thiết để thành công trong nghề quản lý khách sạn.
It's not hard to switch career after the first year.
Sẽ không khó để chuyển ngành sau năm đầu tiên.
I was worried about it affecting my career.
Tôi rất lo những chuyện đó ảnh hưởng tới sự nghiệp của tôi.
I dont think this will affect his career.
Nhưng tôi không nghĩ nó ảnh hưởng tới sự nghiệp của mình.
I'm ready to start my acting career.
Mình đã sẵn sàng với nghiệp diễn.
You no longer have to choose between family and career.
Bạn không còn phải nhất thiết lựa chọn giữa gia đình và công.
What are the career outcomes?
Gì là những kết quả của nghiệp?
Many people also like the career.
Nhiều người cũng yêu thích nghề nghiệp của mình.
I worried about how it would affect my career.
Tôi rất lo những chuyện đó ảnh hưởng tới sự nghiệp của tôi.
Jay Jay Studios started their professional photography career 15 years ago.
David Jay bắt đầu sự nghiệp nhiếp ảnh chuyên nghiệp của mình từ năm 15 tuổi.
I think through my actions and career choices;
Tôi suy nghĩ qua hành động và lựa chọn nghề nghiệp của mình;
Results: 38178, Time: 0.0594

Top dictionary queries

English - Vietnamese