NGÀNH in English translation

industry
ngành công nghiệp
ngành
nghiệp
công
sector
lĩnh vực
ngành
khu vực
mảng
branch
nhánh
ngành
cành
chi
nhành
major
lớn
chính
quan trọng
thiếu tá
chủ chốt
ngành
profession
nghề
ngành
nghiệp
chuyên môn
công
khấn
discipline
kỷ luật
ngành
kỉ luật
lĩnh vực
môn
disciplines
kỷ luật
ngành
kỉ luật
lĩnh vực
môn
industries
ngành công nghiệp
ngành
nghiệp
công
sectors
lĩnh vực
ngành
khu vực
mảng
branches
nhánh
ngành
cành
chi
nhành
majors
lớn
chính
quan trọng
thiếu tá
chủ chốt
ngành
professions
nghề
ngành
nghiệp
chuyên môn
công
khấn
majoring
lớn
chính
quan trọng
thiếu tá
chủ chốt
ngành

Examples of using Ngành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tạo điều kiện cho việc mở rộng các dịch vụ tài chính& fintech như một ngành.
Facilitates the expansion of financial services& fintech as a sector.
Quan trọng đối với hầu hết các ngành.
IT is important for most businesses.
Một ban tham mưu với các giám đốc có kỹ năng sâu ở các chuyên ngành khác.
Convene a Board of Directors with specialist skills in different departments.
Nó được tổ chức vào 7 trường bao gồm khoảng 40 ngành học.
It is organised into 7 schools covering around 40 academic departments.
Thật tình là… tôi có một người bạn trong ngành.
The truth is this: I got a friend in the department.
Tới 3 lần, tôi nộp đơn vào ngành y, để trở thành bác sĩ.
For three times, I applied to biomedical science, to be a doctor.
Thật tình là… tôi có một người bạn trong ngành.
The truth of the matter is this: I got a friend in the department.
Như là theo ngành luật?
Like pursuing a law career.
Và tôi chỉ có chút đây trong ngành bố nuôi giàu có.
And I'm just a little short in the rich daddy department.
Thật tình là… tôi có một người bạn trong ngành.
The truth of the matter is, I got a friend in the department.
Thật tình là… tôi có một người bạn trong ngành Đi nào!
The truth of the matter is this: I got a friend in the department.
Khi phát triển một sản phẩm kỹ sư thường làm việc trong ngành đội.
When developing a product, engineers typically work in interdisciplinary teams.
Đại dương đỏ là đai diện cho tất cả các ngành hiện đang tồn tại.
Red oceans represent all the industries in existence.
Các trường đại học này sử dụng một hệ thống dựa trên tín dụng, với các chuyên ngành( chuyên ngành) và các chương trình cấp bằng yêu cầu hoàn thành một số lượng tín chỉ khóa học.
These universities use a credit-based system, with majors(specializations) and degree programs requiring completion of a set number of course credits.
Ví dụ, trong ngành lâm sàng,
In clinical professions, for example,
Chẳng hạn, ngành Toán ở Ohio State University cũng là“ thành viên” của Colleges of the Arts and Sciences thuộc trường University này.
For example, math majors at Ohio State University are also members of the university's Colleges of the Arts and Sciences.
giải quyết vấn đề không chỉ hữu ích trong ngành chăm sóc sức khoẻ mà còn trong sự nghiệp trong mọi lĩnh vực.
problem solving are useful not only in healthcare professions but in careers in all sectors.
Đối với ứng viên học ngành Kĩ thuật hàng hải, thời gian học
For scholarship grantees majoring in maritime engineering, the scholarship period will be four
Thực tập- trong ngành lựa chọn, tham gia thực
Internship- in select majors, participate in one-semester paid internships,
Sinh viên ngành nông nghiệp hay kỹ thuật sẽ nhận được một Diplom- Ingenieur sau khi hoàn thành chương trình cử nhân.
Students majoring in agriculture or engineering will receive a Diplom-Ingenieur upon finishing a degree program.
Results: 55319, Time: 0.0346

Top dictionary queries

Vietnamese - English