Examples of using Ngành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tạo điều kiện cho việc mở rộng các dịch vụ tài chính& fintech như một ngành.
Quan trọng đối với hầu hết các ngành.
Một ban tham mưu với các giám đốc có kỹ năng sâu ở các chuyên ngành khác.
Nó được tổ chức vào 7 trường bao gồm khoảng 40 ngành học.
Thật tình là… tôi có một người bạn trong ngành.
Tới 3 lần, tôi nộp đơn vào ngành y, để trở thành bác sĩ.
Thật tình là… tôi có một người bạn trong ngành.
Như là theo ngành luật?
Và tôi chỉ có chút đây trong ngành bố nuôi giàu có.
Thật tình là… tôi có một người bạn trong ngành.
Thật tình là… tôi có một người bạn trong ngành Đi nào!
Khi phát triển một sản phẩm kỹ sư thường làm việc trong ngành đội.
Đại dương đỏ là đai diện cho tất cả các ngành hiện đang tồn tại.
Các trường đại học này sử dụng một hệ thống dựa trên tín dụng, với các chuyên ngành( chuyên ngành) và các chương trình cấp bằng yêu cầu hoàn thành một số lượng tín chỉ khóa học.
Ví dụ, trong ngành lâm sàng,
Chẳng hạn, ngành Toán ở Ohio State University cũng là“ thành viên” của Colleges of the Arts and Sciences thuộc trường University này.
giải quyết vấn đề không chỉ hữu ích trong ngành chăm sóc sức khoẻ mà còn trong sự nghiệp trong mọi lĩnh vực.
Đối với ứng viên học ngành Kĩ thuật hàng hải, thời gian học
Thực tập- trong ngành lựa chọn, tham gia thực
Sinh viên ngành nông nghiệp hay kỹ thuật sẽ nhận được một Diplom- Ingenieur sau khi hoàn thành chương trình cử nhân.