Examples of using Sự nghiệp của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã nhìn thấy điều này trong sự nghiệp của mình.
Trong tương lai, cậu ấy sẽ nhìn lại sự nghiệp của mình.
Mức lương có thể ít hơn khi bạn bắt đầu sự nghiệp của mình.
Ông ta biết rằng điều đó sẽ kết liễu sự nghiệp của mình.
Từ đây, Khang đã bắt đầu gây dựng sự nghiệp của mình.
tôi tự xây nên sự nghiệp của mình.
Nó cho thấy tôi đã làm được một điều gì đó trong sự nghiệp của mình.
Nhiều người trong số bạn đang bắt đầu sự nghiệp của mình.
Frankie đã tự hủy hoại sự nghiệp của mình.
Đó là điều mà tôi rất mong muốn được làm trong sự nghiệp của mình.
Điều gì khiến ông hài lòng khi nhìn lại sự nghiệp của mình?
Bạn cũng đã tìm ra con đường đúng đắn cho sự nghiệp của mình.
Bà ấy rất toại nguyện khi nhìn lại sự nghiệp của mình.
Họ đã đạt được vô số những danh hiệu suốt sự nghiệp của mình.
Nhưng bây giờ, tôi lại đang bận rộn với sự nghiệp của mình.
Hiện tại, cô mong muốn tập trung cho sự nghiệp của mình.
IAM cung cấp mọi thứ cần thiết để tiến bộ trong sự nghiệp của mình.
Nhưng vì chồng, cô bỏ dở sự nghiệp của mình.
Federer đã kiếm được 104 triệu USD tiền thưởng trong sự nghiệp của mình.
Thật vô lí vì tôi không thể tự quyết định sự nghiệp của mình.