TRONG SUỐT SỰ NGHIỆP CỦA MÌNH in English translation

throughout his career
trong suốt sự nghiệp của mình
trong cả sự nghiệp của mình
trong sự nghiệp của ông
nghiệp

Examples of using Trong suốt sự nghiệp của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong suốt sự nghiệp của mình, tôi luôn cố gắng duy trì một mức độ riêng tư nhất định.
Throughout my professional life, I have tried to maintain a basic level of privacy.
Trong suốt sự nghiệp của mình, Long đã bị thuyết phục mạnh mẽ về lời kêu gọi phục vụ nhân loại.
Throughout his professional career, Long was strongly convinced of his calling to serve humanity.
Tôi nhìn thấy một điều gì đó ở Connie mà trong suốt sự nghiệp của mình, tôi gần như chưa bao giờ nhìn thấy.
I had seen something in Connie that in the course of my career, I had almost never seen.
Trong suốt sự nghiệp của mình, Web chưa bao giờ nghe thấy TOC chạm đến mốc cuối cùng của mỗi lần đếm ngược.
During his entire career Web had never heard TOC reach the end of the countdown.
Trong suốt sự nghiệp của mình, tôi đã may mắn có nhiều trải nghiệm trong các vấn đề bao gồm văn hóa nhạc pop, âm nhạc, thời trang, sức khỏe và du lịch.
Throughout my career, I have been lucky to have covered a wide range of subject matters including pop culture, music, fashion, health, and travel.
Nếu tôi đã học được bất cứ điều gì trong suốt sự nghiệp của mình, thì đó sẽ luôn là những bài học mới.
If I have learned anything over the course of my career, it's that there will always be new lessons.
Anh ghi hai mươi chín bàn thắng trong suốt sự nghiệp của mình, bao gồm cả hai như là một thành viên của đội tuyển quốc gia của Bắc Ireland.
He scored twenty-nine goals over the course of his career, including two as a member of Northern Ireland's national team.
Trong suốt sự nghiệp của mình, bà đã nhận được một số giải thưởng, bao gồm cả danh hiệu quốc gia Nigeria của Tư lệnh Huân chương Nigeria năm 2006.
During the course of her career she received several awards including the Nigerian national honor of Commander of the Order of Niger in 2006.
Trong suốt sự nghiệp của mình, tôi đã giúp nhiều leader điều chỉnh phong cách của họ thành một phong cách hỗ trợ các nhóm tốt hơn để đạt được hiệu xuất cao nhất.
Throughout my career I have helped many leaders adapt their style to one that better supports teams reach a high-performing state.
Trong suốt sự nghiệp của mình, Donovan đã ghi được 35 bàn thắng và ghi 16 bàn cho đội U- 17.
During the course of his career, Donovan collected 35 goals and recorded 16 assists for the U-17 team.
Tôi chưa bao giờ hủy show trong suốt sự nghiệp của mình và giờ đây, lần đầu tiên phải làm như vậy.
I have never canceled a show in my whole career and just had to for the first time ever.
Trong suốt sự nghiệp của mình, Rihanna đã trở thành một biểu tượng toàn cầu có ảnh hưởng lớn với các thương hiệu của cô phát triển mạnh và giá trị ròng ngày càng tăng.
Throughout the course of her career, Rihanna has become a highly influential global icon with her brands thriving and net worth growing.
Nếu bạn làm theo các mẹo giao tiếp dưới đây trong suốt sự nghiệp của mình, bạn sẽ đặt mình vào vị trí để thăng tiến.
If you follow the communication tips below throughout your career, you will put yourself in a position for advancement.
Trong suốt sự nghiệp của mình, Aishwarya Rai đã tham gia hơn 40 bộ phim bằng tiếng Hindi,
During her career, Rai has acted in over 40 movies in Hindi, English, Tamil and Bengali,
Trong suốt sự nghiệp của mình, Eminem đã có đến tổng cộng 10 album đứng vị trí thứ 1 trong trong Billboard 200
In his entire career till now, Eminem has 10 number one albums on the Billboard 200 and five number one
Trong suốt sự nghiệp của mình, Andretti đã thắng giải Indianapolis 500,
During his career, Andretti won the Indianapolis 500,
Trong suốt sự nghiệp của mình, Jose đôi khi chọn rời khỏi một câu lạc bộ
During his career, Jose has sometimes chosen to leave a club, but only at Chelsea
Trong suốt sự nghiệp của mình, BoA đã bán được hơn 10 triệu bản,
In her entire career BoA has sold more than 10 million records,
Trong suốt sự nghiệp của mình Iker Casillas đã dạy chúng ta pải vượt qua những thử thách khó khăn nhất để giành thêm những vinh quang cho CLB.
Iker Casillas has taught us throughout his professional career to overcome the most incredible challenges to enhance the glory of our club.
Trong suốt sự nghiệp của mình, Bernasconi đã mô tả một số chi và loài mới.
Over the course of her career, Bernasconi described a number of new genus and species.
Results: 660, Time: 0.0304

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English