Examples of using Suốt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Suốt 9 năm liền, em đều là học sinh giỏi.
Suốt nhiều năm nay, tình yêu của cặp đôi khiến bao người ngưỡng mộ.
Trong suốt 2 giờ đó, tôi có.
Ông ấy vẫn ngủ suốt,” Tengo đáp.
Suốt hàng ngàn năm nay, có bao giờ con người hành.
Yêu thương nhau suốt đời em nhé!
Suốt đời ta kiêu hãnh vì ngươi!
Mulder vắng bóng suốt mùa 9, trừ tập cuối.
Hôm qua tôi ở nhà suốt, không đi đâu cả.
Trong tâm tưởng, em theo anh suốt những con đường và những dòng kênh.
Suốt mùa Xuân và mùa hạ em đã sống rất đầy đủ.
Tôi im lặng tươi cười làm việc suốt 18 tiếng, không hề nói một câu.
Suốt trong năm mới.
Tôi đã ngủ suốt, sau đó tôi ăn và đến thẳng đây.
Suốt thời gian dài ông ấy vắng mặt.
Suốt bữa ăn, Yul không hề nói lời nào.
Suốt thời thơ ấu, Loki luôn ghen tị với Thor.
Diễn ra suốt hai tháng nay là có lý do của nó.
Suốt năm năm, tôi đã cố có con. Không phải.
Tôi mua ở đó suốt, có giá đồ riêng.