Examples of using Làm suốt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là tất cả những gì chúng tôi làm suốt những năm qua.
Đó không phải điều mà anh làm suốt à?
Thay vì che giấu như những gì cô ấy đã làm suốt quãng đời trước đó, cô đã để
Zidane nói với TVE:“ Chắc chắn tôi sẽ sớm huấn luyện lại vì đó là điều tôi thích và những gì tôi đã làm suốt cuộc đời mình.”.
Vì vậy sự thực tập quay về nhà là điều mà chúng ta làm suốt mỗi ngày, bởi vì trong chúng ta, ai cũng chỉ thấy thoải mái khi được ở trong nhà của mình.
Zidane nói với TVE:“ Chắc chắn tôi sẽ sớm huấn luyện lại vì đó là điều tôi thích và những gì tôi đã làm suốt cuộc đời mình.”.
bởi tất cả những gì bọn trẻ làm suốt mùa hè là vồ lấy nhau.
là những gì tôi đã làm suốt cuộc đời mình".
mọi thứ ta đã làm suốt cuộc đời mình.
Điều mà ta có thể thực hiện được trong khi tham thiền còn tùy thuộc vào điều mà ta đang làm suốt ngày.
Điều này là do bạn không biết mọi thứ mà người yêu làm suốt ngày, bạn chỉ biết tất cả những gì mà bạn đã làm. .
Tôi đi làm suốt, không biết gì hết,
Đây là việc mà ta muốn làm suốt ngày, hàng ngày cho đến hết cuộc đời.
chúng tôi đã làm suốt đêm không bắt được chi hết;
Nhưng tôi biết đó không phải là thứ mà tôi muốn làm suốt đời.
Nhưng tôi biết đó không phải là thứ mà tôi muốn làm suốt đời.
có thể áp dụng cho hàng đống chuyện cơ bản mà bạn làm suốt ngày.
Nhưng tôi biết đó không phải là thứ mà tôi muốn làm suốt đời.
đây là những gì nó đã làm suốt những kiếp sống của chúng ta.
với những gì họ đã làm suốt những năm qua,