Examples of using Làm rõ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phần còn lại của hướng dẫn này được dành để làm rõ những hiểu biết này.
Chủ tịch, cháu có chuyện này phải làm rõ với ngài.
Các đại biểu Quốc hội cần làm rõ.
Thứ nhất, một lưu ý nhanh làm rõ về tên.
Những quy tắc tiếp theo sẽ làm rõ điều này!
Andrea, cô phải làm rõ.
Vì vậy, khái niệm khung giá sát thị trường cũng cần phải làm rõ.
Được rồi, để tôi làm rõ.
Vài nhầm lẫn cần làm rõ.
Nhưng những vấn đề khác thì nên làm rõ.
Tất cả những yếu tố đó đều phải làm rõ.
Có thể điểm làm rõ.
Tôi chỉ đang cố làm rõ.
Đây là vấn đề tôi thấy cần làm rõ thêm.
Độ trong và màu của dung dịch Nên làm rõ không màu;
tôi vẫn cứ muốn làm rõ.
Trách nhiệm này cần phải làm rõ.
Dự thảo luật có nêu nhưng cần làm rõ.
Tôi chỉ đang cố làm rõ.
Chúng ta hãy làm rõ nhé.