Examples of using Nghiệp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
FXDD· Doanh nghiệp giả mạo.
SeventyBrokers· Doanh nghiệp giả mạo.
JAFX· Doanh nghiệp giả mạo.
GGFSG· Doanh nghiệp giả mạo.
IIFL· Doanh nghiệp giả mạo.
Fortrade· Doanh nghiệp giả mạo.
Nghiệp là tốt.
Nghiệp có thể không.
Đất nông nghiệp& Trang trại( 11).
Cả hai đều yêu sự nghiệp của mình và đều có mức lương cao.
Nếu không có nghiệp, thì tại sao lại có chúng sinh( do nghiệp) thọ thân?
Nghiệp mà bạn mong muốn.
Nghiệp của chúng sau này.
Nghiệp sẽ rất hạn chế.
Vì nghiệp của họ là như vậy.
Để Khởi Nghiệp& Kiếm tiền.
Nghiệp trong cộng đồng.
Chủ đề: Định hướng nghề nghiệp, lập kế hoạch kinh doanh khi khởi nghiệp. .
Xí nghiệp Khoan được thành lập vào ngày mồng 2 tháng 6 năm 1983.
Sự nghiệp không quan trọng với ông sao?