Examples of using Làng nghề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tọa lạc tại Wokingham, Hilton St Annes Manor Bracknell nằm ở một vị trí khá thuận tiện để đến với Bracknell Ski Slope và Làng nghề Holme Grange.
Không gian nhà Việt Nam- Vinahouse Space là một quần thể: Bảo tàng nhà Việt Nam- Làng nghề truyền thống- Trạm dừng chân.
Công ty có thành tích xuất sắc tham gia“ Tuần du lịch Làng nghề Phố nghề Thăng Long- Hà Nội 2008”.
Đến nay, tỉnh đã công nhận 17 làng nghề, thu hút hơn 5.000 lao động nông thôn tham gia, doanh thu làng nghề mang lại gần 121 tỉ đồng.
Quy hoạch khu, cụm công nghiệp làng nghề để di dời cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng ra khỏi khu dân cư;
Đã có 2.166 hộ sản xuất khối làng nghề tuyên bố phá sản, 468 doanh nghiệp hoạt động cầm chừng.
Việc quy hoạch, xây dựng, cải tạo và phát triển làng nghề phải gắn liền với bảo vệ môi trường.
chiếm 45% tổng số làng nghề trong cả nước.
chiếm 45% tổng số làng nghề trong cả nước.
tìm đầu ra cho các sản phẩm làng nghề trong bối cảnh hiện tại.
Dành một ngày để tham quan di tích Mỹ Sơn, làng nghề địa phương và bãi biển An Bàng gần đó.
Thành phố Hồ Chí Minh sẽ đầu tư vào sáu sản phẩm nông nghiệp và sáu làng nghề theo Chương trình Một sản phẩm Một xã, trong đó mỗi xã hoặc huyện nông thôn sẽ phát triển đặc sản riêng.
Hai trăm nghệ nhân từ 40 làng nghề trên khắp Việt Nam sẽ tập hợp cho một lễ hội quy mô lớn tôn vinh kỹ năng và sáng tạo của họ ở trung tâm tỉnh Thừa Thiên- Huế.
thương lái, làng nghề… về VPA
Họ sẽ được đưa đến làng nghề truyền thống, đền thờ và chùa cổ với vết tinh thần của nhân dân Việt Nam bởi trẻ“ đại sứ du lịch” là sinh viên tại Hà Nội.
Khảo sát chỉ ra rằng các tour du lịch liên quan đến sản xuất nông nghiệp, làng nghề, du lịch sinh thái, các tour du lịch cộng đồng và các môn thể thao biển được du khách châu Âu ưa thích.
dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Hai trăm nghệ nhân từ 40 làng nghề trên khắp Việt Nam sẽ tập hợp cho một lễ hội quy mô lớn tôn vinh kỹ năng và sáng tạo của họ ở trung tâm tỉnh Thừa Thiên- Huế. The biennial… Tiếp tục đọc →.
Khảo sát chỉ ra rằng các tour du lịch liên quan đến sản xuất nông nghiệp, làng nghề, du lịch sinh thái, các tour du lịch cộng đồng và các môn thể thao biển được du khách châu Âu ưa thích.
dụng rộng rãi trong làng, khách sạn, triển lãm, làng nghề, xây dựng gia đình và trang trí ngoài.