LÀM VIỆC CÙNG NHAU in English translation

work together
làm việc cùng nhau
hợp tác
hoạt động cùng nhau
hợp tác với nhau
hợp tác cùng nhau
làm việc chung với nhau
cùng làm
làm việc chung
việc với nhau
work with each other
làm việc với nhau
tác với nhau
hoạt động với nhau
do things together
working together
làm việc cùng nhau
hợp tác
hoạt động cùng nhau
hợp tác với nhau
hợp tác cùng nhau
làm việc chung với nhau
cùng làm
làm việc chung
việc với nhau
worked together
làm việc cùng nhau
hợp tác
hoạt động cùng nhau
hợp tác với nhau
hợp tác cùng nhau
làm việc chung với nhau
cùng làm
làm việc chung
việc với nhau
works together
làm việc cùng nhau
hợp tác
hoạt động cùng nhau
hợp tác với nhau
hợp tác cùng nhau
làm việc chung với nhau
cùng làm
làm việc chung
việc với nhau
doing things together
working with each other
làm việc với nhau
tác với nhau
hoạt động với nhau

Examples of using Làm việc cùng nhau in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và nếu chúng ta phải làm việc cùng nhau, hãy làm việc cùng nhau. Tốt.
Good. If we're gonna work together, we gotta work together.
Tất cả chúng ta phải làm việc cùng nhau. Không.
No. We should all be working together.
Hồi còn làm việc cùng nhau, cô có vẻ quan tâm tôi lắm.
When we worked together, you seemed to be interested in me.
Nếu làm việc cùng nhau.
Tất cả chúng ta phải làm việc cùng nhau. Không.
We should all be working together. No.
Bọn tôi làm việc cùng nhau kể từ… hai mùa cuối của Luật Tiền thưởng.
We have worked together since the last two seasons of Bounty Law.
Ta phải làm việc cùng nhau.
We have to do this together.
Và nếu chúng ta phải làm việc cùng nhau, hãy làm việc cùng nhau. Tốt.
If we're gonna work together, we gotta work together. Good.
Hai người làm việc cùng nhau, và ngủ với nhau..
You work together and you're sleeping together..
Từ lúc ta làm việc cùng nhau thì tỉ lệ của anh là 1/ 400 thôi.
In the time we have worked together. You are 1 for 400.
Ngày mà ông và tôi làm việc cùng nhau. Cái gì?
The day you and I would work together. What's that?
Chúng ta sẽ làm việc cùng nhau.
We're gonna be working together.
Ta phải làm việc cùng nhau.
You must… You must do this together.
Bây giờ chúng ta làm việc cùng nhau, cùng hoàn thành công việc..
We will work together and we will get the job done.
Hai ta nên làm việc cùng nhau.
We should be working together.
Chúng ta nên làm việc cùng nhau, đảng Dân chủ và Cộng hòa.".
We should be working together, Democrats and Republicans.".
Khi làm việc cùng nhau, bạn hãy tôn trọng và biết ơn họ.
As you work together, treat your recruiter with respect and appreciation.
Chỉ khi làm việc cùng nhau, những giấc mơ của 1893 mới được thực hiện.
Only by working together will the dreams of 1893 be realized.
Khi làm việc cùng nhau, chúng tôi đã tạo ra được điều tuyệt vời trong âm nhạc.
When we work together, we can make beautiful music.
Teamwork( Tập Thể): vì chúng tôi chỉ thành công khi làm việc cùng nhau.
Teamwork: because we achieve success by working together.
Results: 5507, Time: 0.0314

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English