Examples of using Công nhân làm việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giá nhân công rẻ và công nhân làm việc chăm chỉ".
Hàng ngày có 300 công nhân làm việc.
Cho phép 3 công nhân làm việc cùng lúc.
Có 25 công nhân làm việc trong nhà máy của chúng tôi.
Họ muốn công nhân làm việc bằng cách nào?
Công nhân làm việc một ngày 8h.
Có công nhân làm việc trên thời gian.
Một là, công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản.
Hầu hết công nhân làm việc tại đây đều.
Số lượng công nhân làm việc tại nhà máy sẽ tăng.
Giảm áp lực của công nhân làm việc trong một thời gian dài.
Công nhân làm việc ngày& đêm.
Hiện tại có hơn 8.000 công nhân làm việc tại công ty này.
Hiện tại có hơn 8.000 công nhân làm việc tại công ty này.
Do là ngày chủ nhật nên không có công nhân làm việc bên trong.
Nhà thầu và 432 công nhân làm việc.
Và ta cần nói chuyện với công nhân làm việc ở đó.
Trên 40 cho công nhân làm việc hơn 50 giờ một tuần- chiếm 26,6% công nhân làm việc nhiều giờ, chỉ sau Mexico
Công nhân làm việc nhiều giờ có nhiều khả năng có một đau tim,
có rất nhiều công nhân làm việc cho Đức Chúa Trời.