Examples of using
A process in which
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
from sites like Àli's, then broadcasts it back into Tunisia via satellite TV, a process in which Al Jazeera in particular has played a critical role.
phát lại vào Tunisia qua truyền hình vệ tinh, một quá trình trong đó Al Jazeera đóng một vai trò đặc biệt quan trọng.
The foam granulating unit is a process in which the foam is pulverized-plasticized, drawn,
Bộ tạo hạt bọt là một quá trình mà trong đó bọt được nghiền thành bột,
A process in which wood is dried in a closed chamber using heat and/or humidity control to achieve a required moisture content(ISPM No. 5).
Một quá trình mà trong đó gỗ được sấy khô trong một phòng kín với sự giúp đỡ nhiệt và/ hoặc kiểm soát độ ẩm để đạt được hàm lượng nước mong muốn ISPM № 15.
Uncoating is a process in which the viral capsid is removed: This may be
Lột vỏ là quá trình mà vỏ capsid của virus bị loại bỏ:
Introspection is a process in which there is no release because it is a process of transforming what is into something which it is not.
Sự tìm hiểu nội tâm là một qui trình mà trong đó không có sự giải thoát bởi vì nó là một qui trình của thay đổi cái gì là thành cái gì đó mà nó không là.
A repossession is a process in which property, such as a car, is taken back by the creditor
A lấy lại tài sản là một quá trình mà trong đó tài sản,
Individuals commonly engage in behavioral assimilation, a process in which they tend to match their own behaviors to those displayed by cooperating or competing group members.
Các cá nhân thường tham gia vào quá trình đồng hóa hành vi, một quá trình mà chúng có xu hướng phù hợp với hành vi của họ với những hành động được hiển thị bởi các thành viên nhóm hợp tác hoặc cạnh tranh.
An economic analysis is a process in which business owners gain a clear picture of the existing economic climate, as it relates to their company's ability to thrive.
Phân tích kinh tế là một quá trình trong đó các chủ doanh nghiệp có được một bức tranh rõ ràng về môi trường kinh tế hiện tại, vì nó liên quan đến khả năng phát triển của công ty họ.
It is a process in which trained mental health professionals help people deal with their illness, often by talking through strategies for understanding and dealing with their symptoms, thoughts and behaviors.
Đây là một quá trình mà trong đó các chuyên gia sức khỏe tâm thần giúp người bệnh đối phó với bệnh tật bằng cách cùng thảo luận để đưa ra biện pháp cho các triệu chứng, suy nghĩ và hành vi của họ.
This will also allow for more participatory breeding, a process in which farmers themselves have input into the development of the new varieties they will be growing.
Điều này cũng sẽ cho phép việc gây giống có nhiều sự tham gia hơn, một quá trình theo đó bản thân người nông dân đã đưa vào trong việc phát triển các biến thể mới mà họ sẽ trồng.
Negotiation is a process in which two or more parties, having different needs and goals, discuss about an
Đàm phán là một quá trình mà có hai hay nhiều hơn hai nhóm có nhu cầu
And so the commodity appears alternately as a pre-condition for the production of other commodities and as the result of a process in which the existence of other commodities is the pre-condition for its own production.
Do vậy, hàng hóa xuất hiện như là tiền đề cho sản xuất của hàng hóa khác và là kết quả của quá trình mà trong đó sự tồn tại của các hàng hóa khác là tiền đề cho sự sản xuất ra bản thân chúng.
A process in which wood is dried in a closed room with the help of heat and/ or humidity control to achieve the desired water content[ISPM№ 15, 2002].
Một quá trình mà trong đó gỗ được sấy khô trong một phòng kín với sự giúp đỡ nhiệt và/ hoặc kiểm soát độ ẩm để đạt được hàm lượng nước mong muốn[ ISPM № 15, 2002].
Uncoating is a process in which the viral capsid is removed: This may be
Lột vỏ là quá trình mà vỏ capsid của virus bị loại bỏ:
Instead,“many people, especially the disadvantaged, experience this as something that has been forced upon them rather than as a process in which they can actively participate”.
Thay vì vậy," nhiều người, đặc biệt là những người bất lợi, cảm nhận điều này như một thứ gì đó áp đặt lên họ hơn là một tiến trình trong đó họ có thể tham gia cách tích cực".
where ethylene is reacted with oxygen to form ethylene oxide, a process in which carbon dioxide is generated as a by-product.
nơi ethylene phản ứng với oxy để tạo thành oxit ethylene, một quá trình mà trong đó CO2 được tạo ra như là một sản phẩm phụ.
you will see that the movement to the past and to the future is a process in which the present is not.
đến tương lai là một qui trình trong đó hiện tại không hiện diện.
a prerequisite for education, which he viewed as a process in which parents, the clergy,
ngài xem như là một quá trình mà trong đó cha mẹ,
While experienced negotiators sometimes refer to their methods as the"negotiating game," it's really a misnomer for a process in which the stakes are often extremely high.
Trong khi những người đàm phán đôi khi lại coi phương pháp của họ giống như là“ cuộc chơi đàm phán”, thì nó thực sự là một từ sai cho tiến trình mà trong đó số tiền đặt cược bỏ ra là cực kỳ lớn.
The nationalist revival in Japan, a direct response to China's agenda, has set up a process in which rising nationalism in one country feeds off the same in the other.
Cuộc phục sinh của chủ nghĩa dân tộc tại Nhật Bản, một đáp trả trực tiếp đối với nghị trình của Trung Quốc, đã làm phát sinh một tiến trình theo đó chủ nghĩa dân tộc đang trỗi dậy ở nước này sẽ nuôi dưỡng chủ nghĩa dân tộc ở nước kia.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文