Examples of using Điều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và điều đó cho anh thấy gì về họ?
Điều anh nói là đúng,
Điều đó đúng được vài năm,
Sẵn sàng nghĩ rằng điều tệ nhất đã qua? Tại sao mọi người?
Điều tôi quan tâm là luật pháp.
Điều tôi yêu cầu là một trận đánh công bằng.
Họ chưa biết điều đó,- Không đâu. nhưng rồi họ sẽ yêu cô.
Điều gì đó không ổn xảy ra với em à?
Tôi cảm thấy điều bọn tôi phải nói với nhau chỉ là.
Điều chúng tôi cần là địa chỉ.
Và điều tôi muốn hỏi các người là: Đây là điều các người muốn ư?
Điều chúng ta cần làm là đến được ngôi làng.
Nhưng thần biết… Đôi lúc đó là điều cần thiết… Không, đừng có chạm vào tôi.
Điều này là có thể… Hồi đó anh không định nói với tôi à?
Nếu tôi phải nói điều gì 2 lần chúng ta sẽ không kịp.
Điều chúng ta phải làm là nhìn.
Điều này nghe có vẻ điên rồ, nhưng có một cỗ máy ngoài kia.
Điều tôi biết là, Moishe đã đến thăm ông ấy.
Điều anh có thể làm là nắm tay họ.
Điều quan trọng nhất bây giờ là cả 2 phải sống sót.