ĐIỀU DƯỠNG in English translation

nursing
điều dưỡng
dưỡng lão
cho con bú
y tá
cho bú
sanatoria
nhà điều dưỡng
bệnh viện
viện điều dưỡng
dưỡng đường
sanatorium
nhà điều dưỡng
bệnh viện
viện điều dưỡng
dưỡng đường
sanatoriums
nhà điều dưỡng
bệnh viện
viện điều dưỡng
dưỡng đường

Examples of using Điều dưỡng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều dưỡng, khôi phục thiệt hại,
Conditioning, repairing damage, and balancing pH levels
Nó bao gồm một điều dưỡng râu, dầu dưỡng da râu,
It includes a beard conditioner balm, a revitalizing beard conditioner oil,
Theo luật mới có hiệu lực vào tháng 11 năm ngoái, điều dưỡng được thêm vào danh sách các lĩnh vực mà tu nghiệp sinh nước ngoài có thể làm việc.
Under a new law that came into effect last November, nursing care has been added to the list of fields in which foreign trainees can work.
Bằng Tốt Nghiệp Điều Dưỡng của chúng tôi đảm bảo rằng học sinh có
Our Diploma in Nursing ensures that students acquire skills in treating,
Năm 1901, có phân khoa điều dưỡng thành lập,
In 1901, a department for nursing was established,
Sau khi đạt được bằng cấp điều dưỡng và hộ sinh,
After attaining a nursing and midwifery degree, she studied law, but was refused permission
Vậy một sinh viên Điều dưỡng học được những gì
So, what does a Nursing student learn,
Theo luật mới có hiệu lực vào tháng 11 năm ngoái, điều dưỡng được thêm vào danh sách các lĩnh vực mà tu nghiệp sinh nước ngoài có thể làm việc.
Under a new law that took effect in November, nursing care was added to the list of fields in which foreign trainees can work.
Nhật Bản mở ngành điều dưỡng cho đối tượng người nước ngoài sẵn sàng làm việc như với tư cách thực tập sinh kể từ tháng 11.2017.
Japan opened up its nursing care sector to foreign nationals willing to work as trainees from November 2017.
Anh biết đó, nếu tên điều dưỡng này không nói ra,
You know, if this nursing thing doesn't work out, Focker, I would say
Bạn vừa tốt nghiệp Cao đẳng điều dưỡng, hộ lý xong, khát khao được trải….
You have just graduated from College of Nursing, Nurse, finished, yearn to experience colorful study….
Chúng ta còn phải nói tới chi phí điều dưỡng, tu sửa nhà… điều trị bằng lao động, các thiết bị y tế.
We're talking nursing care, modifications to your home occupational therapy, medical equipment.
Phê duyệt ban đầu cho chương trình Thạc sĩ Khoa học điều dưỡng( MSN) được cấp bởi Hội đồng điều dưỡng đăng ký California( BRN).
Initial approval for the Master of Science in Nursing(MSN) program is granted by the California Board of Registered Nursing(BRN).
Y tá Ghi danh đóng góp vào việc đánh giá điều dưỡng, lên kế hoạch chăm sóc, thực hiện và đánh giá, nhưng RN( y tá đăng ký) vẫn chịu trách nhiệm tổng thể.
Enrolled nurses contribute to nursing assessment, care planning, implementation and evaluation, but the registered nurse remains responsible overall.
Nếu bạn muốn bắt đầu sự nghiệp của mình như một trợ lý điều dưỡng, bạn cần phải có một sự hiểu biết đúng về các…[+].
If you want to start your career as a nursing assistant, you must need to have a proper understanding on… more.
Những sinh viên nhỏ tuổi trong tâm lý điều dưỡng phải có tối thiểu 20 tín chỉ trong tâm lý học.
Students who minor in psychology for nursing must take a minimum of 20 credits in psychology.
kỳ thi OET hiện đã được Hội đồng Điều dưỡng và Hộ sinh công nhận chính thức….
course focusses on communication in healthcare settings and the OET exam is now formally recognised by the Nursing and Midwifery Council.
Hy vọng với những thông tin mà bài viết này cung cấp đã giúp bạn hiểu rõ về học bổng du học toàn phần ngành điều dưỡng!
Hopefully this article has given you a better understanding about what health scholarships are available!
Tuy nhiên, rất nhiều người lựa chọn giải pháp này để ngăn chặn cha mẹ của họ đi vào một nhà chăm sóc điều dưỡng hoặc nhà ở;
And yet, so many people opt for this solution in order to prevent their parent from going into a nursing or residential care home;
nâng cao chất lượng điều dưỡng và giúp duy trì sức khỏe.
be used to improve the quality of preventive medicine, enhanced nursing care, and maintaining health.
Results: 2570, Time: 0.0365

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English